Đọc nhanh: 保修款 (bảo tu khoản). Ý nghĩa là: khoản bảo hành.
Ý nghĩa của 保修款 khi là Danh từ
✪ khoản bảo hành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保修款
- 保修卡 上 有 详细 说明
- Thẻ bảo hành có hướng dẫn chi tiết.
- 我 今天 刚买 最新款 的 保护膜 , 想 看 不 ?
- Hôm nay tớ mua kính cường lực loại mới nè, muốn xem không?
- 保修 服务 包括 免费 修理
- Dịch vụ bảo hành gồm sửa chữa miễn phí.
- 保险公司 已经 清偿 了 她 的 索赔 款额
- Công ty bảo hiểm đã thanh toán số tiền bồi thường cho cô ấy.
- 保修期 一年
- thời gian bảo hành một năm
- 这台 笔记本 计算机 的 保修期 一年
- Máy tính xách tay này được bảo hành một năm.
- 我们 需要 进行 定期 保修
- Chúng tôi cần tiến hành bảo trì định kỳ.
- 它们 被 承诺 对 生产 缺陷 的 终身 保修
- Họ được hứa bảo hành trọn đời đối với các lỗi sản xuất.
- 修复 古迹 保护 文化遗产
- Khôi phục di tích để bảo vệ di sản văn hóa.
- 付款 后 请 保留 收据
- Sau khi thanh toán, hãy giữ hóa đơn.
- 她 要求 赔款 遭到 拒绝 原因 是 她 事先 没有 交纳 保险费
- Cô ấy bị từ chối yêu cầu bồi thường vì cô ấy chưa trả phí bảo hiểm trước.
- 所有 产品 都 有 保修 服务
- Tất cả sản phẩm đều có dịch vụ bảo trì.
- 房子 被 用作 贷款 的 保证
- Ngôi nhà được dùng làm vật thế chấp cho khoản vay.
- 政府 拨款 修建 这 条 道路
- Chính phủ cấp kinh phí để xây dựng con đường này.
- 他 在 恳求 拨款 修建 一所 新 学校
- Anh ta đang cầu xin được cấp tiền để xây dựng một trường học mới.
- 第七条 第三款 需要 修改
- Khoản ba điều bảy cần được sửa đổi.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 顺便 问 一下 , 保修期 是 多长时间 ?
- Nhân tiện, thời gian bảo hành là bao lâu?
- 设备 出现 问题 时要 保修
- Khi thiết bị gặp sự cố thì cần bảo trì.
- 这 款 内容 需要 修改
- Nội dung điều khoản này cần sửa đổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 保修款
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保修款 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
修›
款›