促发 cù fā

Từ hán việt: 【xúc phát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "促发" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xúc phát). Ý nghĩa là: thúc đẩy; xuất phát (dùng trong trường hợp đặc biệt).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 促发 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 促发 khi là Động từ

thúc đẩy; xuất phát (dùng trong trường hợp đặc biệt)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 促发

  • - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

  • - 亲爱 qīnài de 叔叔 shūshu 阿姨 āyí 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Các cô các chú, cung hỷ phát tài!

  • - shè chū 三发 sānfā 炮弹 pàodàn

    - bắn ba phát đạn.

  • - 迫击炮 pǎijīpào 发射 fāshè le

    - Pháo cối đã bắn.

  • - xiǎng bèi 发配 fāpèi dào 西伯利亚 xībólìyà yùn 衣服 yīfú ma

    - Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?

  • - 教育 jiàoyù 促进 cùjìn le 社会 shèhuì 发展 fāzhǎn de 进步 jìnbù

    - Giáo dục thúc đẩy sự tiến bộ trong phát triển xã hội.

  • - gǎi 变化 biànhuà 促发展 cùfāzhǎn

    - Thay đổi phong tục và thúc đẩy phát triển.

  • - 扩大开放 kuòdàkāifàng 促进 cùjìn 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn

    - Mở rộng mở cửa thúc đẩy phát triển kinh tế.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà néng 促发展 cùfāzhǎn

    - Kế hoạch này có thể thúc đẩy phát triển.

  • - 改革 gǎigé 促使 cùshǐ le 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn

    - Cải cách thúc đẩy nền kinh tế phát triển.

  • - 良好 liánghǎo de 经济基础 jīngjìjīchǔ 促进 cùjìn le 发展 fāzhǎn

    - Nền tảng kinh tế tốt sẽ thúc đẩy sự phát triển.

  • - 教育 jiàoyù 有助于 yǒuzhùyú 促进 cùjìn 社会 shèhuì 发展 fāzhǎn

    - Giáo dục giúp thúc đẩy sự phát triển xã hội.

  • - 事业 shìyè de 春天 chūntiān 促进 cùjìn le 发展 fāzhǎn

    - Sự đổi mới sự nghiệp thúc đẩy sự phát triển.

  • - 这项 zhèxiàng 政策 zhèngcè 促进 cùjìn le 经济 jīngjì de 发展 fāzhǎn

    - Chính sách này thúc đẩy sự phát triển của kinh tế.

  • - 这项 zhèxiàng 措施 cuòshī 有效 yǒuxiào 促进 cùjìn le 发展 fāzhǎn

    - Biện pháp này đã thúc đẩy sự phát triển một cách hiệu quả.

  • - 国家 guójiā 之间 zhījiān de 合作 hézuò duì 全球 quánqiú 经济 jīngjì de 发展 fāzhǎn shì 一种 yīzhǒng 促进 cùjìn

    - Hợp tác giữa các quốc gia là sự thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế toàn cầu

  • - 经济 jīngjì 环保 huánbǎo 政策 zhèngcè de 实施 shíshī 对于 duìyú 减少 jiǎnshǎo 环境污染 huánjìngwūrǎn 促进 cùjìn 持续 chíxù 发展 fāzhǎn 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Việc thực thi chính sách kinh tế và môi trường có ý nghĩa quan trọng để giảm thiểu ô nhiễm môi trường và thúc đẩy phát triển bền vững.

  • - 高速公路 gāosùgōnglù 促进 cùjìn le 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn

    - Đường cao tốc thúc đẩy phát triển kinh tế.

  • - 催促 cuīcù 快点 kuàidiǎn 出发 chūfā

    - Anh giục tôi rời đi nhanh chóng.

  • - 会议纪要 huìyìjìyào yào 平行 píngxíng 发送 fāsòng

    - Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 促发

Hình ảnh minh họa cho từ 促发

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 促发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Xúc
    • Nét bút:ノ丨丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYO (人口卜人)
    • Bảng mã:U+4FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao