侵畧 qīn lüè

Từ hán việt: 【xâm lược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "侵畧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xâm lược). Ý nghĩa là: xâm lược.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 侵畧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 侵畧 khi là Động từ

xâm lược

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侵畧

  • - 侵扰 qīnrǎo 边境 biānjìng

    - quấy nhiễu vùng biên giới.

  • - 外国 wàiguó 资本主义 zīběnzhǔyì de 侵入 qīnrù céng duì 中国 zhōngguó de 封建 fēngjiàn 经济 jīngjì le 解体 jiětǐ de 作用 zuòyòng

    - Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.

  • - 抵御 dǐyù 风沙 fēngshā 侵袭 qīnxí

    - chống lại gió cát xâm nhập

  • - 敌军 díjūn 侵犯 qīnfàn 边境 biānjìng

    - Quân địch xâm phạm biên giới.

  • - 你们 nǐmen 受理 shòulǐ 专利 zhuānlì 商标 shāngbiāo 侵权 qīnquán de 案件 ànjiàn ma

    - Bạn có thụ lí các trường hợp vi phạm bằng sáng chế và nhãn hiệu không?

  • - 防止 fángzhǐ 害虫 hàichóng 侵害 qīnhài 农作物 nóngzuòwù

    - phòng chống sâu bệnh làm hại hoa màu.

  • - de 行为 xíngwéi 侵犯 qīnfàn le de 版权 bǎnquán

    - Anh ta đã vi phạm bản quyền của tôi.

  • - 人民军队 rénmínjūnduì 大败 dàbài 侵略军 qīnlüèjūn

    - quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành

  • - 侵吞 qīntūn 公产 gōngchǎn

    - tham ô của công

  • - 侵吞公款 qīntūngōngkuǎn

    - ngầm chiếm đoạt công quỹ.

  • - 侵吞 qīntūn 别国 biéguó 领土 lǐngtǔ

    - Thôn tính lãnh thổ nước khác.

  • - 明显 míngxiǎn 性侵 xìngqīn 痕迹 hénjì

    - Không có dấu hiệu rõ ràng của tấn công tình dục.

  • - 他们 tāmen lüè 侵城 qīnchéng

    - Bọn họ chiếm đất chiếm thành.

  • - 枪口 qiāngkǒu 瞄准 miáozhǔn 侵略者 qīnlüèzhě

    - ngắm súng đúng quân xâm lược.

  • - 侵曙 qīnshǔ 我们 wǒmen cái 休息 xiūxī

    - Khi gần sáng chúng tôi mới nghỉ ngơi.

  • - 斩断 zhǎnduàn 侵略者 qīnlüèzhě de 魔爪 mózhǎo

    - Chặt đứt nanh vuốt của bọn xâm lược.

  • - 斩断 zhǎnduàn 侵略者 qīnlüèzhě 魔爪 mózhǎo

    - chặt đứt nanh vuốt ma quỷ của những kẻ xâm lược.

  • - 侵姓 qīnxìng 家族 jiāzú 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Gia tộc họ Xâm có lịch sử lâu đời.

  • - 侵蚀 qīnshí 公款 gōngkuǎn

    - lén lút thâm hụt công quỹ.

  • - 他们 tāmen 侵犯 qīnfàn le 我们 wǒmen de 专利权 zhuānlìquán

    - Họ đã vi phạm quyền độc quyền của chúng tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 侵畧

Hình ảnh minh họa cho từ 侵畧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侵畧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Qīn
    • Âm hán việt: Thẩm , Tẩm , Xâm
    • Nét bút:ノ丨フ一一丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OSME (人尸一水)
    • Bảng mã:U+4FB5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:điền 田 (+6 nét)
    • Pinyin: Lüè
    • Âm hán việt: Lược
    • Nét bút:丨フ一丨一ノフ丶丨フ一
    • Thương hiệt:WHER (田竹水口)
    • Bảng mã:U+7567
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp