Đọc nhanh: 吁俊 (dụ tuấn). Ý nghĩa là: Mời gọi kẻ tài giỏi giúp nước..
Ý nghĩa của 吁俊 khi là Động từ
✪ Mời gọi kẻ tài giỏi giúp nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吁俊
- 这个 孩子 长得 好俊 呀
- Đứa bé này thật khôi ngô tuấn tú!
- 长吁短叹
- thở ngắn than dài
- 他 常常 长吁短叹
- Anh ấy thường hay than vắn thở dài.
- 我 气喘吁吁 , 腰酸背痛
- Tôi khó thở, đau hết cả người
- 呼吁
- kêu gọi; hô hào
- 他 呼吁 人民 揭竿而起
- Anh ta kêu gọi người dân nổi dậy.
- 小姑娘 眉眼 长得 很俊
- mặt mày cô gái rất sáng sủa.
- 她 爱 上 了 那个 英俊 的 书生
- Cô đem lòng yêu chàng thư sinh đẹp trai.
- 他 呼吁 大家 团结起来
- Anh ấy kêu gọi mọi người đoàn kết lại.
- 国王 呼吁 臣民 百姓 准备 作战
- Nhà vua kêu gọi thần dân chuẩn bị đánh trận.
- 吁请
- kêu xin; lên tiếng mời
- 吁求 各界人士 捐款 救灾
- kêu gọi các giới quyên góp tiền cứu trợ.
- 他 呼吁 大家 保护环境
- Anh ấy kêu gọi mọi người bảo vệ môi trường.
- 他 的 英俊 面容 让 人 过目不忘
- Gương mặt anh tuấn của anh ấy khiến người ta khó quên.
- 他 在 公司 里 是 英俊 的 代表
- Anh ấy là đại diện xuất sắc trong công ty.
- 她 是 英俊 的 艺术家
- Cô ấy là một nghệ sĩ tài năng.
- 英俊 的 侄子 很 受欢迎
- Cháu trai đẹp trai rất được yêu thích.
- 他 是 个 俊才
- Anh ấy là một người tài giỏi.
- 仪容俊秀 , 举止大方
- mặt mũi khôi ngô tuấn tú, cử chỉ đoan trang lịch sự.
- 那个 英俊 的 少年 很 受欢迎
- Anh chàng khôi ngô tuấn tú đó rất được yêu thích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吁俊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吁俊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俊›
吁›