俊惠 jùnhuì

Từ hán việt: 【tuấn huệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "俊惠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuấn huệ). Ý nghĩa là: Ơn lớn..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 俊惠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 俊惠 khi là Danh từ

Ơn lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俊惠

  • - 老婆 lǎopó hěn 贤惠 xiánhuì

    - Vợ của tôi rất dịu dàng.

  • - 口惠而实不至 kǒuhuìérshíbùzhì

    - chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.

  • - 惠及 huìjí 远方 yuǎnfāng

    - ban ơn cho cả những vùng xa xôi.

  • - 小恩小惠 xiǎoēnxiǎohuì

    - ơn huệ nhỏ bé; chút ít ân huệ.

  • - 桥牌 qiáopái 扑克 pūkè 惠斯特 huìsītè dōu shì 纸牌 zhǐpái 游戏 yóuxì

    - Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.

  • - shì 一个 yígè 贤惠 xiánhuì de 妻子 qīzǐ

    - Cô ấy là một người vợ hiền lành.

  • - 酒店 jiǔdiàn 淡季 dànjì 价格 jiàgé 优惠 yōuhuì

    - Khách sạn giảm giá trong mùa ế ẩm.

  • - 互惠待遇 hùhuìdàiyù

    - đối đãi có lợi cho nhau.

  • - 特惠关税 tèhuìguānshuì

    - thuế quan ưu đãi.

  • - 总是 zǒngshì 很惠 hěnhuì cóng

    - Cô ấy luôn rất ngoan ngoãn.

  • - 姓惠 xìnghuì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Cô ấy họ Huệ, rất xinh đẹp.

  • - 小姑娘 xiǎogūniang 眉眼 méiyǎn 长得 zhǎngde 很俊 hěnjùn

    - mặt mày cô gái rất sáng sủa.

  • - 蒙受 méngshòu 恩惠 ēnhuì

    - chịu ơn.

  • - ài shàng le 那个 nàgè 英俊 yīngjùn de 书生 shūshēng

    - Cô đem lòng yêu chàng thư sinh đẹp trai.

  • - 商店 shāngdiàn 正在 zhèngzài gǎo 优惠活动 yōuhuìhuódòng

    - Cửa hàng đang có chương trình ưu đãi.

  • - 民宿 mínsù 价格 jiàgé 实惠 shíhuì

    - Giá cả homestay phải chăng.

  • - 平等互惠 píngděnghùhuì

    - bình đẳng cùng có lợi.

  • - 惠风和畅 huìfēnghéchàng

    - làn gió êm dịu dễ chịu

  • - 王大妈 wángdàmā yǒu 一个 yígè 漂亮 piàoliàng yòu 贤惠 xiánhuì de 儿媳妇 érxífu

    - Dì Vương có một cô con dâu xinh đẹp và đức hạnh.

  • - 那个 nàgè 英俊 yīngjùn de 少年 shàonián hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Anh chàng khôi ngô tuấn tú đó rất được yêu thích.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 俊惠

Hình ảnh minh họa cho từ 俊惠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俊惠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Jùn , Zùn
    • Âm hán việt: Tuấn
    • Nét bút:ノ丨フ丶ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OICE (人戈金水)
    • Bảng mã:U+4FCA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Huệ
    • Nét bút:一丨フ一一丨一丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JIP (十戈心)
    • Bảng mã:U+60E0
    • Tần suất sử dụng:Cao