Đọc nhanh: 俊惠 (tuấn huệ). Ý nghĩa là: Ơn lớn..
Ý nghĩa của 俊惠 khi là Danh từ
✪ Ơn lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俊惠
- 我 老婆 很 贤惠
- Vợ của tôi rất dịu dàng.
- 口惠而实不至
- chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.
- 惠及 远方
- ban ơn cho cả những vùng xa xôi.
- 小恩小惠
- ơn huệ nhỏ bé; chút ít ân huệ.
- 桥牌 、 扑克 和 惠斯特 都 是 纸牌 游戏
- Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.
- 她 是 一个 贤惠 的 妻子
- Cô ấy là một người vợ hiền lành.
- 酒店 淡季 价格 优惠
- Khách sạn giảm giá trong mùa ế ẩm.
- 互惠待遇
- đối đãi có lợi cho nhau.
- 特惠关税
- thuế quan ưu đãi.
- 她 总是 很惠 从
- Cô ấy luôn rất ngoan ngoãn.
- 她 姓惠 , 很漂亮
- Cô ấy họ Huệ, rất xinh đẹp.
- 小姑娘 眉眼 长得 很俊
- mặt mày cô gái rất sáng sủa.
- 蒙受 恩惠
- chịu ơn.
- 她 爱 上 了 那个 英俊 的 书生
- Cô đem lòng yêu chàng thư sinh đẹp trai.
- 商店 正在 搞 优惠活动
- Cửa hàng đang có chương trình ưu đãi.
- 民宿 价格 实惠
- Giá cả homestay phải chăng.
- 平等互惠
- bình đẳng cùng có lợi.
- 惠风和畅
- làn gió êm dịu dễ chịu
- 王大妈 有 一个 既 漂亮 又 贤惠 的 儿媳妇
- Dì Vương có một cô con dâu xinh đẹp và đức hạnh.
- 那个 英俊 的 少年 很 受欢迎
- Anh chàng khôi ngô tuấn tú đó rất được yêu thích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 俊惠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 俊惠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俊›
惠›