Đọc nhanh: 依持 (y trì). Ý nghĩa là: nương.
Ý nghĩa của 依持 khi là Động từ
✪ nương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依持
- 我 支持 安东尼
- Tôi bỏ phiếu cho Anthony.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 她 哥哥 是 一名 主持人
- Anh trai cô là một người dẫn chương trình.
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 皈依 佛门
- quy y cửa Phật
- 归依 佛门
- Quy y cửa phật.
- 因为 你们 支持 威斯康辛 州 的 斯 考特 · 沃克
- Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 无 所 依托
- không nơi nương tựa
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 矜持
- mất tự nhiên.
- 她 依然 保持 着 初心
- Cô ấy vẫn giữ gìn nguyện ước ban đầu.
- 他 依靠 父母 的 支持
- Anh ấy phụ thuộc vào bố mẹ.
- 即使 很累 , 他 依然 坚持
- Mặc dù rất mệt, anh ấy vẫn kiên trì.
- 史密斯 先生 不想 因 坚持 按 市价 购进 而 失去 做买卖 的 机会
- Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 依持
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 依持 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm依›
持›