Đọc nhanh: 侍讲官 (thị giảng quan). Ý nghĩa là: thị giảng.
Ý nghĩa của 侍讲官 khi là Danh từ
✪ thị giảng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侍讲官
- 他 的 演讲 很 平板
- Bài diễn thuyết của anh ấy rất nhạt nhẽo.
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 因为 你 惹 毛 了 拉莫斯 法官
- Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 佛教 里 讲 的 相
- Tướng mạo được giảng trong Phật giáo.
- 这位 是 亚当斯 · 福斯特 警官
- Đây là Cảnh sát Adams Foster.
- 婆婆 给 我 讲故事
- Bà ngoại kể chuyện cho tôi.
- 讲 公德
- giảng luân lý
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 引 避 ( 因 避嫌 而 辞官 )
- tránh đi
- 稗官野史
- bái quan dã sử; sách tạp lục; sách chép chuyện vặt vãnh
- 他 的 讲话 对 我 启发 很大
- Bài giảng của anh ấy đã truyền cảm hứng cho tôi rất nhiều.
- 要 讲求 实际 , 不要 讲求 形式
- phải coi trọng thực tế, không nên coi trọng hình thức.
- 讲师 正在 讲 俄罗斯 文学
- Giảng viên đang giảng về văn học Nga.
- 打官腔
- lên giọng quan cách; hách dịch.
- 侍郎 在 古代 是 重要 官职
- Thị lang là chức quan quan trọng trong thời cổ đại.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侍讲官
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侍讲官 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侍›
官›
讲›