Đọc nhanh: 使生气 (sứ sinh khí). Ý nghĩa là: làm hài lòng.
Ý nghĩa của 使生气 khi là Động từ
✪ làm hài lòng
to displease
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使生气
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 这匹马 不 听 生人 使唤
- con ngựa này không nghe lời người lạ.
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
- 饥饿 使 他 产生 了 幻觉
- Cơn đói khiến anh ta bị ảo giác.
- 气韵 生动
- cấu tứ sinh động.
- 莫非 他 真的 生气 了 ?
- Chẳng lẽ anh ấy thật sự tức giận?
- 她 生气 时 , 鼻翼 通红
- Khi tức giận, cánh mũi cô ấy đỏ bừng lên.
- 他 动不动 就 生气
- Anh ấy động tí là tức giận.
- 她 生气 揍 破 了 镜子
- Cô ấy tức giận đập vỡ gương.
- 迫使 他 抛开 悔意 产生 杀人 欲望
- Cảm thấy cần phải giết một lần nữa mà không có bất kỳ sự hối hận.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 他 有 一股 书生气
- Anh ta có phong thái của một học giả.
- 粮荒 使 生活 困难
- Thiếu lương thực khiến cuộc sống khó khăn.
- 他 生气 地掌 了 她 一巴掌
- Anh ấy tức giận tát cô một cái.
- 他 生气 地扇 了 孩子 一巴掌
- Anh ấy tức giận tát một cái vào mặt đứa trẻ.
- 她 生气 时 打 了 他 巴掌
- Cô ấy tức giận tát anh ta.
- 她 对 他 劈 腿 很 生气
- Cô ấy rất tức giận vì anh ta cặp bồ.
- 氧气 能 维持 生命
- Oxy có thể duy trì sự sống.
- 鲜花 可 使 沉闷 的 房间 恢复 生气
- Hoa tươi có thể làm một căn phòng tẻ nhạt hồi phục sinh khí..
- 即使 受到 批评 , 他 也 不 生气
- Dù bị khiển trách, anh ấy vẫn không tức giận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 使生气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 使生气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm使›
气›
生›