使硬化 shǐ yìnghuà

Từ hán việt: 【sứ ngạnh hoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "使硬化" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 使

Đọc nhanh: 使 (sứ ngạnh hoá). Ý nghĩa là: cứng lại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 使硬化 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 使硬化 khi là Động từ

cứng lại

harden

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使硬化

  • - 芳香族化合物 fāngxiāngzúhuàhéwù

    - hợp chất thơm

  • - 家族 jiāzú 观念 guānniàn 淡化 dànhuà le

    - Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - 非常 fēicháng yìng 不肯 bùkěn 妥协 tuǒxié

    - Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.

  • - 态度强硬 tàidùqiángyìng 不肯 bùkěn

    - Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.

  • - 骄傲自满 jiāoàozìmǎn 只能 zhǐnéng 使 shǐ 思想僵化 sīxiǎngjiānghuà

    - kiêu ngạo tự mãn chỉ làm cho tư tưởng không phát triển.

  • - duō 看电视 kàndiànshì huì 使 shǐ de 头脑 tóunǎo 退化 tuìhuà

    - Xem nhiều ti vi sẽ làm cho trí óc của bạn suy giảm.

  • - 生橡胶 shēngxiàngjiāo 遇冷 yùlěng 容易 róngyì 硬化 yìnghuà 遇热 yùrè 容易 róngyì 软化 ruǎnhuà

    - cao su sống gặp lạnh dễ cứng, gặp nóng dễ mềm.

  • - 血管硬化 xuèguǎnyìnghuà

    - xơ cứng mạch máu.

  • - 伴随 bànsuí zhe 更年期 gēngniánqī de 内分泌 nèifēnmì 变化 biànhuà 使 shǐ 很多 hěnduō 妇女 fùnǚ de 情绪 qíngxù 受到 shòudào 影响 yǐngxiǎng

    - Cùng với sự thay đổi nội tiết trong thời kỳ mãn dục, tâm trạng của nhiều phụ nữ bị ảnh hưởng.

  • - 如果 rúguǒ le 肝硬化 gānyìnghuà

    - Nếu bạn bị xơ gan

  • - 化学 huàxué de 硬度 yìngdù 耐用性 nàiyòngxìng gāo

    - Nhựa có độ cứng và độ bền cao.

  • - 烧热 shāorè de gāng 淬火 cuìhuǒ 使 shǐ 坚硬 jiānyìng

    - Làm nóng thép và làm nguội nhanh giúp làm cứng nó.

  • - 积雪 jīxuě 融化 rónghuà 使 shǐ 河水 héshuǐ 上涨 shàngzhǎng

    - Tuyết tan khiến nước sông dâng cao.

  • - 搅动 jiǎodòng 混合物 hùnhéwù ér 使 shǐ 粉末 fěnmò 溶化 rónghuà

    - Khuấy động hỗn hợp để làm cho bột tan chảy.

  • - . 这是 zhèshì 强硬派 qiángyìngpài 迫使 pòshǐ 采取 cǎiqǔ de 一项 yīxiàng 计划 jìhuà

    - Đây là một kế hoạch bị ép buộc bởi những người theo đường lối cứng rắn.

  • - 老化 lǎohuà 熟化 shúhuà 陈化 chénhuà 使 shǐ 具有 jùyǒu 老年 lǎonián 特点 tèdiǎn 特征 tèzhēng de 人工 réngōng 过程 guòchéng

    - Quá trình nhân tạo làm cho cá nhân có đặc điểm và đặc trưng của người già: lão hóa, chín hóa và lão hóa.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ yòng 蒸馏 zhēngliú 法使 fǎshǐ 水净化 shuǐjìnghuà

    - Chúng ta có thể sử dụng phương pháp chưng cất để làm sạch nước.

  • - ruò 肾功能 shèngōngnéng 衰退 shuāituì 通过 tōngguò 渗透 shèntòu 作用 zuòyòng 使 shǐ 血液 xuèyè 净化 jìnghuà

    - Nếu chức năng thận suy giảm, có thể sử dụng hiệu ứng thẩm thấu để làm sạch máu.

  • - 死记硬背 sǐjìyìngbèi de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ 使 shǐ zài 工作 gōngzuò zhōng 不能 bùnéng 灵活处理 línghuóchǔlǐ 问题 wèntí

    - Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 使硬化

Hình ảnh minh họa cho từ 使硬化

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 使硬化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 使

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Shǐ , Shì
    • Âm hán việt: Sứ , Sử
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJLK (人十中大)
    • Bảng mã:U+4F7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
    • Pinyin: Gěng , Yìng
    • Âm hán việt: Ngạnh
    • Nét bút:一ノ丨フ一一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRMLK (一口一中大)
    • Bảng mã:U+786C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao