你情我愿 nǐ qíng wǒ yuàn

Từ hán việt: 【nhĩ tình ngã nguyện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "你情我愿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhĩ tình ngã nguyện). Ý nghĩa là: sự đồng thuận, cả hai đều sẵn sàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 你情我愿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 你情我愿 khi là Thành ngữ

sự đồng thuận

mutual consent

cả hai đều sẵn sàng

to both be willing

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你情我愿

  • - 不想 bùxiǎng 伤害 shānghài de 感情 gǎnqíng

    - Tôi không muốn làm tổn thương tình cảm của bạn.

  • - zòu le 毫不 háobù 同情 tóngqíng shì xiān de 挨打 áidǎ 活该 huógāi

    - Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.

  • - 愿意 yuànyì ài 一辈子 yībèizi ma

    - Em có bằng lòng yêu anh cả đời không?

  • - 我愿 wǒyuàn 你家 nǐjiā 人绥安 rénsuíān

    - Tôi mong gia đình bạn bình an.

  • - 事情 shìqing 办妥 bàntuǒ le 给你个 gěinǐgè 回信 huíxìn ér

    - sự việc giải quyết thoả đáng, tôi sẽ cho anh câu trả lời.

  • - 我会 wǒhuì 告知 gàozhī 详细情况 xiángxìqíngkuàng

    - Tôi sẽ báo cho bạn tình hình chi tiết.

  • - shì 河水 héshuǐ shì 河岸 héàn 胸怀 xiōnghuái de 热情 rèqíng dōu shèng zài de 胸怀 xiōnghuái

    - em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn ghi trong tim

  • - shì 河水 héshuǐ shì 河岸 héàn 滔滔 tāotāo de 热情 rèqíng dōu shèng zài de 胸怀 xiōnghuái

    - em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em luôn đọng trong lòng anh

  • - shì 河水 héshuǐ shì 河岸 héàn 滔滔 tāotāo de 热情 rèqíng dōu shèng zài de 胸怀 xiōnghuái

    - em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn mang trong lòng

  • - shuō le 愿意 yuànyì tīng 的话 dehuà 心里 xīnli bié 恼恨 nǎohèn

    - tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!

  • - 原本 yuánběn hái 以为 yǐwéi huì gèng yǒu 同情心 tóngqíngxīn 一些 yīxiē

    - Tôi đã nghĩ rằng bạn sẽ thông cảm hơn.

  • - 我会 wǒhuì 你们 nǐmen 队长 duìzhǎng 摆平 bǎipíng 这个 zhègè 事情 shìqing de

    - Tôi sẽ giải quyết vấn đề công bằng này với đội trưởng của bạn.

  • - hěn 愿意 yuànyì 谢谢 xièxie

    - Tôi rất sẵn lòng. Cảm ơn bạn.

  • - 希望 xīwàng néng 满足 mǎnzú de 愿望 yuànwàng

    - Tôi hy vọng có thể làm thoả mãn ước muốn của bạn.

  • - 极其 jíqí 愿意 yuànyì 帮助 bāngzhù

    - Tôi cực kỳ sẵn lòng giúp đỡ bạn.

  • - 发现 fāxiàn 最近 zuìjìn 情绪 qíngxù hěn 紧绷 jǐnbēng

    - Tôi nhận thấy bạn đã căng thẳng gần đây.

  • - 现在 xiànzài 心情 xīnqíng 很差 hěnchà 最好 zuìhǎo 闭嘴 bìzuǐ

    - Tâm trạng bây giờ của tôi rất tệ, tốt nhất là bạn nên im lặng.

  • - wèi 愿意 yuànyì 改变 gǎibiàn

    - Vì em, anh nguyện thay đổi.

  • - 深表同情 shēnbiǎotóngqíng

    - Hết sức ủng hộ.

  • - 最近 zuìjìn dài de 感情 gǎnqíng hěn báo

    - Gần đây tình cảm của em đối với anh rất lạnh nhạt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 你情我愿

Hình ảnh minh họa cho từ 你情我愿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 你情我愿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MFP (一火心)
    • Bảng mã:U+613F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao