Đọc nhanh: 你情我愿 (nhĩ tình ngã nguyện). Ý nghĩa là: sự đồng thuận, cả hai đều sẵn sàng.
Ý nghĩa của 你情我愿 khi là Thành ngữ
✪ sự đồng thuận
mutual consent
✪ cả hai đều sẵn sàng
to both be willing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你情我愿
- 我 不想 伤害 你 的 感情
- Tôi không muốn làm tổn thương tình cảm của bạn.
- 他 揍 了 你 我 毫不 同情 是 你 先 打 他 的 , 你 挨打 活该
- Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.
- 你 愿意 爱 我 一辈子 吗 ?
- Em có bằng lòng yêu anh cả đời không?
- 我愿 你家 人绥安
- Tôi mong gia đình bạn bình an.
- 事情 办妥 了 , 我 给你个 回信 儿
- sự việc giải quyết thoả đáng, tôi sẽ cho anh câu trả lời.
- 我会 告知 你 详细情况
- Tôi sẽ báo cho bạn tình hình chi tiết.
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 胸怀 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn ghi trong tim
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 滔滔 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em luôn đọng trong lòng anh
- 你 是 河水 , 我 是 河岸 你 滔滔 的 热情 都 盛 在 我 的 胸怀
- em là dòng sông, anh là đôi bờ, tình yêu dào dạt của em, anh luôn mang trong lòng
- 我 说 了 你 不 愿意 听 的话 , 心里 可 别 恼恨 我
- tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!
- 我 原本 还 以为 你 会 更 有 同情心 一些
- Tôi đã nghĩ rằng bạn sẽ thông cảm hơn.
- 我会 和 你们 队长 摆平 这个 事情 的
- Tôi sẽ giải quyết vấn đề công bằng này với đội trưởng của bạn.
- 我 很 愿意 。 谢谢 你
- Tôi rất sẵn lòng. Cảm ơn bạn.
- 我 希望 能 满足 你 的 愿望
- Tôi hy vọng có thể làm thoả mãn ước muốn của bạn.
- 我 极其 愿意 帮助 你
- Tôi cực kỳ sẵn lòng giúp đỡ bạn.
- 我 发现 你 最近 情绪 很 紧绷
- Tôi nhận thấy bạn đã căng thẳng gần đây.
- 我 现在 心情 很差 , 你 最好 闭嘴
- Tâm trạng bây giờ của tôi rất tệ, tốt nhất là bạn nên im lặng.
- 为 你 , 我 愿意 改变
- Vì em, anh nguyện thay đổi.
- 我 深表同情 你
- Hết sức ủng hộ.
- 最近 你 待 我 的 感情 很 薄
- Gần đây tình cảm của em đối với anh rất lạnh nhạt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 你情我愿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 你情我愿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm你›
情›
愿›
我›