作广告 zuò guǎnggào

Từ hán việt: 【tá quảng cáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "作广告" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 广

Đọc nhanh: 广 (tá quảng cáo). Ý nghĩa là: rao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 作广告 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 作广告 khi là Danh từ

rao

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作广告

  • - 刊登 kāndēng 广告 guǎnggào

    - Đăng quảng cáo.

  • - 广告 guǎnggào 产品 chǎnpǐn

    - Quảng cáo sản phẩm.

  • - 广告 guǎnggào 服务 fúwù

    - Dịch vụ quảng cáo.

  • - 闪光 shǎnguāng 装置 zhuāngzhì 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán 告示 gàoshi shàng de 一种 yīzhǒng 自动 zìdòng 点燃 diǎnrán huò 熄灭 xīmiè 电灯 diàndēng de 装置 zhuāngzhì

    - Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.

  • - 按时 ànshí 提交 tíjiāo le 工作 gōngzuò 报告 bàogào

    - Anh ấy đã nộp báo cáo công việc đúng hạn.

  • - 电视 diànshì shàng de 广告 guǎnggào 越来越 yuèláiyuè 花哨 huāshao

    - quảng cáo trên ti vi càng ngày càng đa dạng.

  • - cóng 这首 zhèshǒu 诗里 shīlǐ 可以 kěyǐ 窥见 kuījiàn 作者 zuòzhě de 广阔 guǎngkuò 胸怀 xiōnghuái

    - từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.

  • - pāi 万宝路 wànbǎolù 广告 guǎnggào 那个 nàgè rén 后悔 hòuhuǐ guò ma

    - Người đàn ông marlboro có hối tiếc gì không?

  • - 广告 guǎnggào zhàn le 一栏 yīlán

    - Quảng cáo chiếm một mục.

  • - 不能 bùnéng 盲目 mángmù 相信 xiāngxìn 广告 guǎnggào

    - Bạn không được mù quáng tin vào quảng cáo.

  • - 工作 gōngzuò 内容 nèiróng 撮要 cuōyào 报告 bàogào

    - báo cáo tóm tắt nội dung công tác.

  • - 杂志 zázhì 刊登 kāndēng le 五则 wǔzé 广告 guǎnggào

    - Tạp chí đăng năm mục quảng cáo.

  • - dēng 一则 yīzé 招聘广告 zhāopìnguǎnggào 也许 yěxǔ 有用 yǒuyòng

    - Đăng một quảng cáo tuyển dụng, có thể sẽ hữu ích.

  • - 大会 dàhuì 听取 tīngqǔ le 常务委员会 chángwùwěiyuánhuì de 工作 gōngzuò 报告 bàogào

    - đại hội lắng nghe báo cáo công tác của uỷ viên thường vụ.

  • - de 工作 gōngzuò 圈子 quānzi 很广 hěnguǎng

    - Phạm vi công việc của cô ấy rất rộng.

  • - 他们 tāmen yòng 广告 guǎnggào 渠道 qúdào 推广 tuīguǎng 产品 chǎnpǐn

    - Họ dùng kênh quảng cáo để quảng bá sản phẩm.

  • - 广告 guǎnggào bèi 那个 nàgè rén jiē zǒu le

    - Quảng cáo đã bị người đó gỡ đi.

  • - 撤除 chèchú 广告牌 guǎnggàopái

    - Cô ấy gỡ bỏ biển quảng cáo.

  • - 广告 guǎnggào 无处不在 wúchǔbùzài

    - Quảng cáo có ở khắp mọi nơi.

  • - 如果 rúguǒ 广告 guǎnggào méi rén 点击 diǎnjī 广告主 guǎnggàozhǔ 不是 búshì 亏死 kuīsǐ le

    - Nếu không có ai nhấp quảng cáo, chẳng phải nhà quảng cáo sẽ lỗ sao?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 作广告

Hình ảnh minh họa cho từ 作广告

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作广告 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 广

    Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+0 nét)
    • Pinyin: ān , Guǎng , Yān , Yǎn
    • Âm hán việt: Nghiễm , Quáng , Quảng , Yểm
    • Nét bút:丶一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:XI (重戈)
    • Bảng mã:U+5E7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao