Đọc nhanh: 坟萤 (phần huỳnh). Ý nghĩa là: đom đóm ma.
Ý nghĩa của 坟萤 khi là Danh từ
✪ đom đóm ma
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坟萤
- 那片 是 家族 坟
- Khu vực đó là mộ gia đình.
- 他 最 后悔 的 是 那座 坟墓 的 挖掘
- Điều ông tiếc nuối nhất là việc khai quật lăng mộ ấy
- 萤火虫 夜间 飞行 时 发出 闪光
- Đom đóm phát ra ánh sáng nhấp nháy khi bay vào ban đêm.
- 那些 死去 的 战士 被 埋葬 在 坟墓 里
- Những chiến sĩ đã khuất được chôn cất trong mộ.
- 她 在 坟墓 前 默默 祈祷
- Cô ấy lặng lẽ cầu nguyện trước mộ.
- 我们 去 拜访 祖先 的 坟墓
- Chúng tôi đến thăm mộ tổ tiên.
- 两个 妇人 都 在 他 的 坟边 哭泣
- Cả hai người phụ nữ đều khóc trước mộ anh.
- 山上 有 一座 老坟
- Trên núi có một ngôi mộ cũ.
- 我 是 一只 萤火虫
- Tớ là một chú đom đóm.
- 萤火虫 用 它们 的 光来 吸引 配偶
- Đom đóm sử dụng ánh sáng của chúng để thu hút bạn tình.
- 坟丘 子 周围 有 很多 树
- Có nhiều cây xung quanh ngôi mộ.
- 萤火虫 的 尾巴 有 亮点
- Đuôi của con đom đóm có điểm sáng.
- 眼前 出现 一座 坟
- Một ngôi mộ xuất hiện trước mắt.
- 荒野 里 只见 几个 坟头 , 余外 什么 也 看不到
- trên cánh đồng hoang chỉ nhìn thấy mấy nấm mồ, ngoài ra không nhìn thấy gì khác.
- 你 继续 这样 大量 吸烟 , 就是 在 自掘坟墓
- Nếu bạn tiếp tục hút thuốc nhiều như vậy, bạn đang tự đào mồ chôn mình.
- 坟墓 被 修缮 得 很 整洁
- Mộ được tu sửa rất gọn gàng.
- 这些 坟墓 通常 是 金字塔 的 形状
- Những ngôi mộ này thường là hình dạng của kim tự tháp.
- 到 杭州 西湖 去 的 人 , 总要 到 岳王 坟前 凭吊 一番
- Người đến Tây Hồ ở Hàn Châu, đều ghé viếng mộ của Nhạc Vương.
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坟萤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坟萤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坟›
萤›