Đọc nhanh: 佛手金桥 (phật thủ kim kiều). Ý nghĩa là: Cầu Vàng.
✪ Cầu Vàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佛手金桥
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 拳击手 尼克
- Võ sĩ này tên là Nick.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 他 手上 戴着 一条 金链
- Anh ấy đeo một sợi dây chuyền vàng trên tay.
- 他们 还 在 找 凶手 开 的 金色 普利茅斯
- Họ vẫn đang tìm kiếm chiếc Plymouth vàng mà kẻ bắn đã ở trong đó.
- 心脏 搭桥 手术
- phẫu thuật nối mạch máu tim.
- 他 手上 戴着 亮亮的 金表
- Tay anh ấy đeo chiếc đồng hồ vàng lấp lánh
- 消费者 认为 现金 是 拿不出手 的 馈赠 之物
- Người tiêu dùng nghĩ rằng tiền mặt là một món quà mà họ không thể nhận được
- 他 手头 没 现金
- Anh ấy không có tiền mặt.
- 楼梯 旁 的 保安 手上 有 金属 检测仪
- Nhân viên bảo vệ ở cầu thang đã có một máy dò kim loại.
- 以 最好 成绩 从 剑桥 和 哈佛 毕业
- Tốt nghiệp summa kiêm laude từ cả Cambridge và Harvard
- 这 款 手机 的 材质 是 金属
- Chất liệu của chiếc điện thoại này là kim loại.
- 这个 手镯 的 材质 是 黄金 的
- Chất liệu của vòng tay này là vàng.
- 携手 应对 国际 金融危机 , 共克 时艰
- Chung tay đối phó với khủng hoảng tài chính quốc tế và cùng nhau khắc phục, vượt qua khó khăn
- 剁 椒 金针菇 是 我 妈妈 的 拿手菜
- Món nấm kim châm xào ớt tiêu là món tủ của mẹ tôi.
- 如来佛 胸前 有个 金光 卐 字
- Trước ngực Phật Như Lai có chữ Vạn ánh vàng.
- 她 为 寻回 遗失 的 手镯 提出 以 酬金 答谢
- Cô ấy đề xuất trả thù bằng tiền thưởng để tìm lại chiếc vòng tay đã bị mất.
- 这个 手镯 是 纯金 的 吗 ?
- Cái vòng tay này có phải là vàng nguyên chất không?
- 他 是 一个 绘画 新手
- Tôi là dân mới vào nghề vẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 佛手金桥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 佛手金桥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佛›
手›
桥›
金›