Đọc nhanh: 余量 (dư lượng). Ý nghĩa là: thức ăn thừa, tàn dư, dung sai (nghĩa là sai số cho phép).
Ý nghĩa của 余量 khi là Danh từ
✪ thức ăn thừa
leftover
✪ tàn dư
remnant
✪ dung sai (nghĩa là sai số cho phép)
tolerance (i.e. allowed error)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余量
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 大家 联合 起来 力量 大
- Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.
- 搜罗 大量 史料
- thu thập được hàng loạt tư liệu lịch sử.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 这场 较量 你 负 了 呀
- Cuộc so tài này bạn thua rồi đấy.
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 其余 的 书 都 在 书架上
- Những cuốn sách còn lại đều trên kệ.
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 推 及 其余
- suy xét đến những cái khác.
- 业余 剧团
- đoàn kịch nghiệp dư
- 宽 肩膀 , 大 身量
- vai rộng, thân hình to lớn.
- 饭量 小
- sức ăn ít
- 胆量 小
- không có lòng dũng cảm; nhát gan.
- 训练 之 余 补充 能量
- Sau khi huấn luyện bổ sung năng lượng.
- 钱包 里 余 少量 现金
- Trong ví tiền còn một ít tiền mặt.
- 核对 销售 数量 和 余存 数量
- Đối chiếu số lượng tiêu thụ và số dư.
- 这件 事 已 没有 商量 的 余地
- Vấn đề này không còn cơ hội thương lượng nữa.
- 这个 方案 没有 商量 的 余地
- Kế hoạch này không có chỗ để thương lượng.
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 余量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 余量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
量›