Đọc nhanh: 余数定理 (dư số định lí). Ý nghĩa là: Định lý Phần dư.
Ý nghĩa của 余数定理 khi là Danh từ
✪ Định lý Phần dư
the Remainder Theorem
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余数定理
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 这个 定理 我 不 懂
- Định lý này tôi không hiểu.
- 逆定理
- định lí đảo.
- 经理 会 进行 员工 鉴定
- Giám đốc sẽ đánh giá nhân viên.
- 无理数 也 有 其 存在 意义
- Số vô tỉ cũng có ý nghĩa tồn tại của nó.
- 系统 判定 数据 无效
- Hệ thống xác định dữ liệu không hợp lệ.
- 泰德 和 杰米 还 有些 数额 要 敲定
- Ted và Jamie đang hoàn thiện một số con số.
- 这个 电路 周数 稳定
- Số bước sóng của mạch điện này ổn định.
- 按照 法定 的 手续 办理
- thủ tục làm theo luật định
- 处理品 按 定价 折半出售
- hàng thanh lý bán giảm giá 50% so với giá gốc.
- 蕾铃 数量 决定 产量
- Số lượng nụ và quả quyết định sản lượng.
- 数理化
- toán lý hoá.
- 我 将 付 你 一百元 定金 其余 款项 在 交货 时 付讫
- Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 合理 定价
- định giá hợp lý
- 经理 决定 奖给 他 奖励
- Giám đốc quyết định thưởng cho anh ấy.
- 心理 定式
- hình thái tâm lý
- 我们 应当 共同商定 处理 办法
- Chúng ta nên cùng nhau thỏa thuận biện pháp xử lý.
- 先 弄清楚 问题 的 全貌 , 在 决定 处理 办法
- trước tiên phải hiểu rõ toàn bộ vấn đề, rồi mới quyết định cách xử lí.
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 余数定理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 余数定理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
定›
数›
理›