Đọc nhanh: 体温计 (thể ôn kế). Ý nghĩa là: nhiệt kế; cặp nhiệt độ; ống mạch.
Ý nghĩa của 体温计 khi là Danh từ
✪ nhiệt kế; cặp nhiệt độ; ống mạch
测量人或动物体温用的温度计,通常是在很细的玻璃管里装上水银制成,人用的体温计刻度从34oC开始到42oC也叫体温表
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体温计
- 总体设计
- thiết kế toàn bộ
- 温度计 显示 零度
- Nhiệt kế hiển thị 0 độ.
- 这样 会 导致 体温 过低
- Vì vậy, bạn gây ra hạ thân nhiệt.
- 气体 流量 计量 器具 检定 系统
- Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí
- 气体 在 高温 下 膨胀
- Chất khí giãn nở ở nhiệt độ cao.
- 液体 在 低温 下 凝固
- Chất lỏng đông cứng ở nhiệt độ thấp.
- 摄氏 温度计
- Nhiệt kế Xen-xi-uýt.
- 你 量体温 了 吗 ?
- Bạn đã đo nhiệt độ cơ thể chưa?
- 汞 用于 制 温度计
- Thuỷ ngân được dùng để chế tạo nhiệt kế.
- 他 的 体温 很 高
- Nhiệt độ cơ thể của anh ấy rất cao.
- 他 的 体温 是 37
- Nhiệt độ cơ thể của anh ấy là 37℃.
- 水 的 体积 随 温度 变化
- Thể tích của nước thay đổi theo nhiệt độ.
- 尽管 以后 变化 难测 , 然而 大体 的 计算 还是 可能 的
- cho dù sau này có sự thay đổi khó lường, nhưng vẫn có thể tính toán được trên đại thể.
- 用 一个 食物 温度计 来 确定 食物 是否 达到 一个 安全 的 内部 温度
- Sử dụng nhiệt kế thực phẩm để xác định xem thực phẩm đã đạt đến nhiệt độ bên trong an toàn hay chưa.
- 护士 为 他 测 了 体温
- Y tá đã đo nhiệt độ cơ thể cho anh ấy.
- 护士 给 我测 了 体温
- Y tá đã đo nhiệt độ cho tôi.
- 体温 过低 孩子 会 死亡 的
- Thân nhiệt quá thấp trẻ em sẽ tử vong.
- 我 每天 测量体温
- Tôi đo nhiệt độ cơ thể mỗi ngày.
- 体温 高时 不能 进行 预防接种
- Không thể thực hiện tiêm chủng khi nhiệt độ cơ thể cao.
- 这个 设计 体现 不了 创意
- Thiết kế này không thể hiện được sự sáng tạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 体温计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 体温计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
温›
计›