Đọc nhanh: 住宅楼 (trụ trạch lâu). Ý nghĩa là: xây dựng khu dân cư.
Ý nghĩa của 住宅楼 khi là Danh từ
✪ xây dựng khu dân cư
residential building
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 住宅楼
- 楼上 住 着 一位 老奶奶
- Có một bà lão sống ở tầng trên .
- 住宅 区域 的 环境 很 安静
- Môi trường của khu vực dân cư rất yên tĩnh.
- 他 住 在 陆楼
- Anh ấy sống ở tầng sáu.
- 我 住 在 三层楼
- Tôi sống ở tầng ba.
- 高层住宅
- nhà ở cao tầng
- 他们 住 在 一栋 住宅楼 里
- Họ sống trong một tòa nhà chung cư.
- 他 被 警察 拘捕 , 控以 强行进入 他人 住宅 的 罪名
- Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.
- 她 的 住宅 在 市中心 , 非常 方便
- Căn nhà của cô ấy nằm ở trung tâm thành phố, rất tiện lợi.
- 我 住 在 单数 楼层
- Tôi sống ở tầng có số lẻ.
- 这栋 高层住宅 很 新
- Tòa nhà ở cao tầng này rất mới.
- 这个 私人 住宅 很大
- Căn nhà riêng này rất lớn.
- 我们 在 筑 新 的 住宅区
- Chúng tôi đang xây dựng khu dân cư mới.
- 这所 住宅 属于 个人财产
- Nơi ở được coi là tài sản cá nhân.
- 她 拥有 一处 私有 住宅
- Anh ấy có một ngôi nhà riêng.
- 这个 住宅 的 设计 非常 现代
- Thiết kế của căn nhà này rất hiện đại.
- 那片 区域 有 不少 高端 住宅
- Khu vực này có nhiều nhà ở cao cấp.
- 新 住宅区 里 有 很多 花园
- Khu nhà ở mới có nhiều vườn hoa.
- 住宅区 四周 有 道路 连通
- xung quanh khu nhà ở có đường cái thông ra ngoài.
- 住宅 市场 的 低迷 还 非 昨日 旧闻
- Sự suy thoái của thị trường nhà đất không phải là tin tức của ngày hôm qua.
- 他家 原先 的 住宅 早已 易手 他人
- nơi ở trước đây của gia đình anh ấy đã thay đổi chủ từ lâu rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 住宅楼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 住宅楼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
宅›
楼›