低八度 dī bā dù

Từ hán việt: 【đê bát độ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "低八度" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đê bát độ). Ý nghĩa là: thấp hơn một quãng tám (âm nhạc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 低八度 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 低八度 khi là Danh từ

thấp hơn một quãng tám (âm nhạc)

an octave lower (music)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低八度

  • - 饥饿感 jīègǎn shì 体内 tǐnèi 发出 fāchū de 血糖 xuètáng 浓度 nóngdù 太低 tàidī de 信号 xìnhào

    - Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.

  • - 速度 sùdù 一点儿 yīdiǎner 注意安全 zhùyìānquán

    - Tốc độ thấp một chút, chú ý an toàn.

  • - 温度 wēndù 幅度 fúdù 降低 jiàngdī le

    - Biên độ nhiệt độ đã giảm.

  • - 木板 mùbǎn 长度 chángdù wèi chǐ

    - Chiều dài của tấm gỗ là tám thước Anh.

  • - 八分音符 bāfēnyīnfú 四分音符 sìfēnyīnfú 二分音符 èrfēnyīnfú zài 乐谱 yuèpǔ shàng shì 不同 bùtóng 长度 chángdù de 三个 sāngè 音符 yīnfú

    - Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.

  • - 半夜 bànyè de 温度 wēndù hěn

    - Nhiệt độ vào nửa đêm rất thấp.

  • - de 深度 shēndù 思考 sīkǎo 能力 nénglì 正在 zhèngzài bèi 低智 dīzhì 绑架 bǎngjià

    - Khả năng tư duy sâu sắc của bạn đang bị ràng buộc bởi sự sa sút trí tuệ

  • - 温度 wēndù 低水 dīshuǐ 结冰 jiébīng

    - Nhiệt độ thấp làm nước đóng băng.

  • - 驾驶员 jiàshǐyuán 减低 jiǎndī 速度 sùdù

    - Giảm tốc độ của người lái.

  • - 日出 rìchū shí 温度 wēndù hěn

    - Nhiệt độ lúc mặt trời mọc rất thấp.

  • - 一般 yìbān jiǎng 纬度 wěidù 越高 yuègāo 气温 qìwēn 越低 yuèdī dàn yǒu 例外 lìwài

    - nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.

  • - 减低 jiǎndī 速度 sùdù

    - giảm tốc độ.

  • - 降低 jiàngdī 温度 wēndù 隔绝 géjué 空气 kōngqì shì 灭火 mièhuǒ de 根本 gēnběn 方法 fāngfǎ

    - hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.

  • - 完善 wánshàn 城乡 chéngxiāng 低保 dībǎo 制度 zhìdù

    - Cải thiện hệ thống trợ cấp sinh hoạt phí ở thành thị và nông thôn.

  • - mái 使 shǐ 能见度 néngjiàndù 降低 jiàngdī

    - Khói bụi làm giảm tầm nhìn.

  • - 工作过度 gōngzuòguòdù huì 导致 dǎozhì 弹性疲乏 tánxìngpífá 效率 xiàolǜ 降低 jiàngdī

    - Làm việc quá sức có thể dẫn đến mệt mỏi và mất hiệu quả.

  • - 温度 wēndù 正在 zhèngzài 逐渐 zhújiàn 落低 luòdī

    - Nhiệt độ đang giảm dần.

  • - 秋天 qiūtiān lái le 温度 wēndù 开始 kāishǐ 降低 jiàngdī le

    - Thu tới, nhiệt độ đã bắt đầu giảm dần.

  • - 风势 fēngshì 减弱 jiǎnruò le 温度 wēndù 下降 xiàjiàng le 水平面 shuǐpíngmiàn 降低 jiàngdī le 很多 hěnduō

    - Gió đã yếu đi, nhiệt độ đã giảm, mặt nước đã giảm xuống rất nhiều.

  • - 低调 dīdiào shì de 生活态度 shēnghuótàidù

    - Khiêm tốn là thái độ sống của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 低八度

Hình ảnh minh họa cho từ 低八度

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低八度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đê
    • Nét bút:ノ丨ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHPM (人竹心一)
    • Bảng mã:U+4F4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Bát 八 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bát
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HO (竹人)
    • Bảng mã:U+516B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao