Hán tự: 佃
Đọc nhanh: 佃 (điền). Ý nghĩa là: lĩnh canh (nông dân làm ruộng thuê của địa chủ). Ví dụ : - 佃了五亩地。 lĩnh canh năm mẫu đất.
Ý nghĩa của 佃 khi là Danh từ
✪ lĩnh canh (nông dân làm ruộng thuê của địa chủ)
租种土地
- 佃 了 五亩 地
- lĩnh canh năm mẫu đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佃
- 这些 可怜 的 佃户 在 那个 庄园 里 耕种
- Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.
- 佃 了 五亩 地
- lĩnh canh năm mẫu đất.
Hình ảnh minh họa cho từ 佃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 佃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佃›