diàn

Từ hán việt: 【điền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điền). Ý nghĩa là: lĩnh canh (nông dân làm ruộng thuê của địa chủ). Ví dụ : - 。 lĩnh canh năm mẫu đất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lĩnh canh (nông dân làm ruộng thuê của địa chủ)

租种土地

Ví dụ:
  • - diàn le 五亩 wǔmǔ

    - lĩnh canh năm mẫu đất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这些 zhèxiē 可怜 kělián de 佃户 diànhù zài 那个 nàgè 庄园 zhuāngyuán 耕种 gēngzhòng

    - Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.

  • - diàn le 五亩 wǔmǔ

    - lĩnh canh năm mẫu đất.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 佃

Hình ảnh minh họa cho từ 佃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 佃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Diàn , Tián
    • Âm hán việt: Điền
    • Nét bút:ノ丨丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OW (人田)
    • Bảng mã:U+4F43
    • Tần suất sử dụng:Trung bình