Đọc nhanh: 佃契 (điền khế). Ý nghĩa là: khế ước thuê đất; hợp đồng thuê đất.
Ý nghĩa của 佃契 khi là Danh từ
✪ khế ước thuê đất; hợp đồng thuê đất
租用土地耕种的契约
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佃契
- 这些 可怜 的 佃户 在 那个 庄园 里 耕种
- Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.
- 卖身契
- giấy bán thân.
- 石碑 契是 历史 的 痕迹
- Chữ khắc trên bia đá là dấu vết lịch sử.
- 地契 证明 土地 归属
- Địa khế chứng minh quyền sở hữu đất.
- 这是 一个 很 好 的 契机
- Đây là một thời cơ rất tốt.
- 契为 殷祖舜臣
- Tiết là thủy tổ nhà Ân và là quan của Vua Thuấn.
- 他们 两 十分 契合
- Hai người họ cực hợp nhau.
- 契石 成碑 不 容易
- Khắc đá thành bia không dễ dàng.
- 我们 签署 了 契约
- Chúng tôi đã ký hợp đồng.
- 我们 两 性格 很契
- Tính cách chúng tôi rất hợp nhau.
- 他俩 越谈 越 投契
- hai người càng nói càng hợp ý.
- 契是 商朝 名人
- Tiết là người nổi tiếng nhà Thương.
- 朋友 意气 相契
- Bạn bè tính khí hợp nhau.
- 契约 上 的 押 很大
- Chữ kỹ trên hợp đồng rất to.
- 双方 默契 , 共同行动
- Song phương hẹn ngầm cùng hành động
- 房契 确定 房产 所有
- Phòng khế xác định sở hữu nhà.
- 契约 需 双方 签名
- Hợp đồng cần chữ ký của hai bên.
- 他 认真 地契 木头
- Anh ấy chăm chỉ khắc gỗ.
- 她 把 契机 当作 新 开始
- Cô ấy coi thời cơ là một khởi đầu mới.
- 那个 狗 杂种 杰 · 普里 契特 的 儿子 吗
- Con của thằng khốn đó Jay Pritchett?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 佃契
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 佃契 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佃›
契›