Đọc nhanh: 伴生树 (bạn sinh thụ). Ý nghĩa là: cây trồng xen; cây trồng phối hợp.
Ý nghĩa của 伴生树 khi là Danh từ
✪ cây trồng xen; cây trồng phối hợp
跟主要树木搭配在一起栽种,用来主要保护树木使它长得好长得快的树如橡树最好的伴生树是槭树或椴树
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伴生树
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 树苗 在 山坡 生长 着
- Cây non đang mọc trên sườn núi.
- 伴生树
- cây trồng xen
- 檀 树叶子 互生
- Lá cây đàn hương mọc so le.
- 树木 丛生 , 百草 丰茂
- Rừng cây rậm rạp, hoa cỏ tươi tốt.
- 栗树 在 山坡 上 生长 茂盛
- Cây dẻ mọc tươi tốt trên sườn đồi.
- 她 说 会 陪伴 他 一生一世
- Cô ấy nói sẽ ở bên anh ấy một đời một kiếp.
- 钛 、 铬 、 钴 等 常 与 铁矿 伴生
- Ti-tan, Crôm, Cô-ban ...thường có lẫn trong quặng sắt
- 他 生病 了 , 得 有 家人 伴随
- Anh bị bệnh cần phải có gia đình đi cùng.
- 母亲 生病 , 需要 有 个人 做伴
- mẹ bị bệnh, cần phải có người trông nom.
- 我 陪伴着 生病 的 孩子 彻夜未眠
- Tôi đã thức trắng đêm với con ốm.
- 蒸发 和 溶解 的 过程 常有 温度 下降 的 现象 伴同 发生
- quá trình bốc hơi và tan chảy thường đi cùng với hiện tượng hạ nhiệt độ
- 隐秘 而 一生 相伴 的 长 相思 , 是 属于 爱情 最初 的 神话
- bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu
- 反应 减弱 因 不断 接受 条件刺激 而 伴随 产生 的 条件反射 减弱
- Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.
- 树木 茂盛 生长
- Cây cối mọc um tùm.
- 这片 树林 里 生长 着 不少 樱树
- Trong khu rừng này mọc rất nhiều cây anh đào.
- 漆树 生长 在 路边
- Cây sơn mọc ở ven đường.
- 那棵 树生 不了 果子
- Cây đó không thể ra trái.
- 藤蔓 绕 着 大树 生长
- Dây leo quấn quanh cây lớn.
- 花草 及 树木 充满生机
- Hoa cỏ và cây cối tràn đầy sức sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伴生树
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伴生树 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伴›
树›
生›