Đọc nhanh: 伯仁由我 (bá nhân do ngã). Ý nghĩa là: do tôi mà ra; vì tôi người chết.
Ý nghĩa của 伯仁由我 khi là Thành ngữ
✪ do tôi mà ra; vì tôi người chết
《晋书·周颙yu传》:"我虽不杀人,伯仁由我而死"比喻虽然没有直接杀人,但是对于被杀的人,应负一定责任,因而心中不安
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伯仁由我
- 我 去 通知 亚伯
- Tôi sẽ cho Abe biết.
- 我 在 学习 阿拉伯语
- Tôi đang học tiếng Ả Rập.
- 我们 知道 阿伯丁 的 事 了
- Chúng tôi biết về Aberdeen.
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 我 的 伯伯 住 在 南方
- Bác của tôi sống ở miền nam.
- 我 常常 跟 伯伯 聊天
- Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 伯伯 今天 来看 我们
- Bác hôm nay đến thăm chúng tôi.
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 我常去 伯母 家
- Tôi hay đi nhà bá.
- 他 是 我 的 叔伯 哥哥
- Anh ấy là anh họ tôi.
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 伯母 对 我 很 好
- Bác gái rất tốt với tôi.
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 我 有伯个 苹果
- Tôi có một trăm quả táo.
- 我会 让 罗伯茨 队长
- Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts
- 我 不是 伯尼 · 桑德斯
- Tôi không phải Bernie Sanders.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伯仁由我
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伯仁由我 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仁›
伯›
我›
由›