伪党 wěi dǎng

Từ hán việt: 【nguỵ đảng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "伪党" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguỵ đảng). Ý nghĩa là: nguỵ đảng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 伪党 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 伪党 khi là Danh từ

nguỵ đảng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伪党

  • - 党项族 dǎngxiàngzú zhù zài 西北 xīběi

    - Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.

  • - 党团组织 dǎngtuánzǔzhī

    - Tổ chức đảng và đoàn

  • - 党小组 dǎngxiǎozǔ

    - tổ đảng.

  • - 没收 mòshōu 敌伪 díwěi 财产 cáichǎn

    - tịch thu được tài sản của địch và nguỵ.

  • - 总是 zǒngshì dài 虚伪 xūwěi de 面具 miànjù

    - Anh ta luôn đeo mặt nạ giả tạo.

  • - 伪装成 wěizhuāngchéng 一名 yīmíng 芬兰 fēnlán 男爵 nánjué

    - Tôi đã đóng giả như một nam tước Phần Lan.

  • - 款识 kuǎnzhì néng 帮助 bāngzhù 鉴定 jiàndìng 真伪 zhēnwěi

    - Dấu hiệu có thể giúp xác định tính thật giả.

  • - mèi de rén 难以 nányǐ 判断 pànduàn 真伪 zhēnwěi

    - Kẻ ngu ngốc khó phân biệt thật và giả.

  • - 伪装 wěizhuāng 进步 jìnbù

    - tiến bộ giả tạo; làm ra vẻ tiến bộ

  • - 缴纳 jiǎonà 党费 dǎngfèi

    - nộp đảng phí.

  • - 结成 jiéchéng 死党 sǐdǎng

    - kết thành bè lũ ngoan cố.

  • - 民主党 mínzhǔdǎng 内有 nèiyǒu 种族主义者 zhǒngzúzhǔyìzhě 极端分子 jíduānfènzǐ ma

    - Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?

  • - 党校 dǎngxiào 举办 jǔbàn le 培训班 péixùnbān

    - rường Đảng tổ chức một khóa đào tạo.

  • - 植党营私 zhídǎngyíngsī ( 结党营私 jiédǎngyíngsī )

    - kết bè kết đảng mưu lợi riêng.

  • - 结党营私 jiédǎngyíngsī

    - kết bè đảng để mưu cầu lợi riêng.

  • - 剥去 bōqù 伪装 wěizhuāng

    - bóc đi lớp nguỵ trang

  • - 使用 shǐyòng 伪钞 wěichāo bèi 警察 jǐngchá 发现 fāxiàn le

    - Anh ta bị cảnh sát bắt vì sử dụng tiền giả.

  • - 敌伪 díwěi 时期 shíqī

    - thời kỳ địch và nguỵ.

  • - 暗中 ànzhōng 对方 duìfāng 朋党 péngdǎng

    - Anh ta âm thầm kết bè với bên kia.

  • - 为了 wèile 打击 dǎjī 这种 zhèzhǒng 造假 zàojiǎ 行为 xíngwéi 具有 jùyǒu 防伪 fángwěi 功能 gōngnéng de 全息 quánxī 商标 shāngbiāo 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 伪党

Hình ảnh minh họa cho từ 伪党

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伪党 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Wěi , Wèi
    • Âm hán việt: Nguỵ
    • Nét bút:ノ丨丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIKS (人戈大尸)
    • Bảng mã:U+4F2A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎng
    • Âm hán việt: Đảng
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRHU (火月口竹山)
    • Bảng mã:U+515A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao