狂迷 kuáng mí

Từ hán việt: 【cuồng mê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "狂迷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cuồng mê). Ý nghĩa là: mê cuồng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 狂迷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 狂迷 khi là Danh từ

mê cuồng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狂迷

  • - 无法 wúfǎ 找出 zhǎochū 迷宫 mígōng zhōng 扑朔迷离 pūshuòmílí de 路线 lùxiàn

    - Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.

  • - 迷失 míshī zài 森林 sēnlín

    - Cô ấy bị lạc trong rừng.

  • - 那位 nàwèi 流行歌曲 liúxínggēqǔ 歌星 gēxīng 周围 zhōuwéi 蜂拥 fēngyōng zhù 许多 xǔduō 歌迷 gēmí

    - Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.

  • - 狂风怒号 kuángfēngnùháo

    - cuồng phong gào rít giận dữ.

  • - 夜晚 yèwǎn 狂风怒号 kuángfēngnùháo

    - Đêm tối gió mạnh gào thét dữ dội.

  • - 求签 qiúqiān ( 迷信 míxìn )

    - Rút quẻ; xin xăm (mê tín).

  • - 一堆 yīduī 道理 dàoli quàn 朋友 péngyou 醒悟 xǐngwù 自己 zìjǐ què 执迷不悟 zhímíbùwù

    - Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.

  • - bèi 虚荣心 xūróngxīn suǒ 迷惑 míhuo

    - Cô ấy bị lòng tham mê hoặc.

  • - shì 迷人 mírén de 小伙子 xiǎohuǒzi 美中不足 měizhōngbùzú de shì 个子 gèzi ǎi

    - Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.

  • - xiǎo míng 逢见 féngjiàn 迷路 mílù 小孩 xiǎohái

    - Tiểu Minh gặp đứa trẻ bị lạc.

  • - 游戏 yóuxì ràng 孩子 háizi men 沉迷 chénmí

    - Trò chơi khiến trẻ em mê mẩn.

  • - 最近 zuìjìn 迷上 míshàng le 电子游戏 diànzǐyóuxì

    - Anh ấy gần đây mê chơi trò chơi điện tử.

  • - 孩子 háizi men dōu 着迷 zháomí xīn 游戏 yóuxì

    - Bọn trẻ đều mê mẩn trò chơi mới.

  • - 乔伊是 qiáoyīshì 性爱 xìngài kuáng

    - Joey là một người nghiện tình dục.

  • - zhè 本书 běnshū 令人 lìngrén 着迷 zháomí ràng rén 爱不释手 àibùshìshǒu

    - Cuốn sách khiến người ta say mê, khiến người ta mê đắm, không dứt ra được.

  • - Jason shì 狂热 kuángrè de 当代艺术 dāngdàiyìshù 爱好者 àihàozhě

    - Jason là một người đam mê nghệ thuật đương đại.

  • - 迷恋 míliàn

    - Say đắm.

  • - 他们 tāmen 迷恋 míliàn 古典音乐 gǔdiǎnyīnyuè

    - Họ say mê nhạc cổ điển.

  • - 他们 tāmen 迷恋 míliàn 这部 zhèbù 电影 diànyǐng

    - Họ say mê bộ phim này.

  • - de 笑容 xiàoróng hǎo 迷人 mírén

    - Nụ cười của cô ấy thật quyến rũ!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 狂迷

Hình ảnh minh họa cho từ 狂迷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狂迷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué , Kuáng
    • Âm hán việt: Cuồng
    • Nét bút:ノフノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHMG (大竹一土)
    • Bảng mã:U+72C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Mèi , Mí , Mì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YFD (卜火木)
    • Bảng mã:U+8FF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao