Đọc nhanh: 伤停补时 (thương đình bổ thì). Ý nghĩa là: Thời gian bù giờ.
Ý nghĩa của 伤停补时 khi là Danh từ
✪ Thời gian bù giờ
通常足球比赛结束后都有伤停时间,而时间都不一定,计算方式是由主裁判计算的,通常是有球员受伤,换人等补时30秒(也可以视情况而定)。在正规时间终了前,主裁判会向场边的第四裁判(两名线审以外,还有一名负责换人和举伤停时间的第四裁判)示意补时多少,再由第四裁判举牌向全场球迷和两队球员教练说明补时几分钟。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伤停补时
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 离别 的 时候 不要 悲伤
- khi xa nhau xin đừng khổ đau
- 球队 因伤 暂停
- Đội bóng tạm dừng vì chấn thương.
- 当 红灯 亮时 , 车辆 必须 停下来
- Khi đèn đỏ bật sáng, các phương tiện phải dừng lại.
- 随时 高兴 , 随时 悲伤
- Lúc thì vui, lúc thì buồn.
- 时间 停滞
- thời gian ngừng lại
- 这 本书 再版 时 , 体例 可以 照旧 , 资料 必须 补充
- quyển sách này khi tái bản, thể thức có thể như cũ, như tư liệu thì cần phải bổ sung.
- 这场 雨 一时半会儿 停 不了
- cơn mưa này không thể tạnh được trong chốc lát.
- 表演 正好 进行 到 一半 时 停电 了
- Trong khi biểu diễn đang diễn ra đúng giữa chừng, đã xảy ra cúp điện.
- 嫁 女儿 的 时候 , 妈妈 哭 得 不停
- Khi gả con gái đi, mẹ cô đã khóc không ngừng.
- 我们 必须 及时 补救
- Chúng ta phải khắc phục kịp thời.
- 我 想 弥补 你 的 伤害
- Tôi muốn bù đắp tổn thương của bạn.
- 得到 补时 心情 欢畅
- Tâm trạng vui vẻ khi nhận được lợi ích.
- 驻跸 ( 帝王 出行 时 沿途 停留 暂住 )
- dừng chân (vua tạm dừng chân nghỉ lại dọc đường)
- 为了 避免 碰撞 , 他 及时 停车
- Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.
- 他 在 陈述 时 有意 停顿
- Anh ấy cố ý ngừng lại khi trình bày.
- 他 跳远 时 扭伤 了 左踝
- Anh ấy bị quặn chặt cổ chân trái khi nhảy xa.
- 他 跳下去 的 时候 扭伤 了 足踝
- Khi anh ấy nhảy xuống, anh ấy bị vặn đau mắt cá chân.
- 他 在 抬 沉重 的 家具 时 扭伤 了 腰
- Anh ta bị căng thẳng cơ lưng khi nâng những món đồ nặng.
- 同年 回国 , 时值 红军 入汀 , 在 福音 医院 抢救 伤病员
- Cũng trong năm đó, ông trở về Trung Quốc, khi Hồng quân tiến vào kinh thành, cấp cứu thương binh tại bệnh viện Phúc Âm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伤停补时
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伤停补时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伤›
停›
时›
补›