传遍 chuán biàn

Từ hán việt: 【truyền biến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "传遍" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (truyền biến). Ý nghĩa là: lan truyền rộng rãi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 传遍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 传遍 khi là Động từ

lan truyền rộng rãi

to spread widely

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传遍

  • - 《 ā Q 正传 zhèngzhuàn

    - AQ chính truyện (tiểu thuyết nổi tiếng của Lỗ Tấn)

  • - 我们 wǒmen shì 阿基米德 ājīmǐdé de 传人 chuánrén

    - Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.

  • - 巴尔的摩 bāěrdìmó 勋爵 xūnjué shì 一个 yígè 都市 dūshì 传奇 chuánqí

    - Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.

  • - 飞鸿 fēihóng 传情 chuánqíng

    - đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn

  • - 遍身 biànshēn 出汗 chūhàn

    - Toàn thân tôi đổ mồ hôi.

  • - 芳廷 fāngtíng 承袭 chéngxí le 芭蕾舞 bālěiwǔ 艺术 yìshù de zuì 优秀 yōuxiù de 传统 chuántǒng

    - 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.

  • - 这是 zhèshì 恰克 qiàkè · 拜斯 bàisī bǎn de 纳尼亚 nàníyà 传奇 chuánqí ma

    - Phiên bản Chuck Bass của narnia?

  • - 泰勒 tàilè 名不虚传 míngbùxūchuán

    - Taylor đúng với đại diện của anh ấy.

  • - 鲁班 lǔbān de 传说 chuánshuō

    - truyền thuyết về Lỗ Ban.

  • - 妹妹 mèimei suǒ chuán 后代 hòudài 遗传基因 yíchuánjīyīn de 完整性 wánzhěngxìng

    - Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.

  • - 小心 xiǎoxīn bié bèi 传上 chuánshàng 疾病 jíbìng

    - Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.

  • - 芦苇 lúwěi 传出 chuánchū 咿呀 yīyā de 桨声 jiǎngshēng

    - tiếng máy chèo khua nước phát ra từ đám lau sậy.

  • - 遍体鳞伤 biàntǐlínshāng

    - vết thương khắp người như vẩy cá.

  • - 满山遍野 mǎnshānbiànyě

    - khắp núi khắp đồng

  • - 漫山遍野 mànshānbiànyě 开着 kāizhe 野花 yěhuā

    - Khắp núi toàn là hoa dại.

  • - 田野 tiányě 遍布 biànbù zhe 庄稼 zhuāngjia

    - Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.

  • - 我们 wǒmen de 羊群 yángqún 漫山遍野 mànshānbiànyě 到处 dàochù dōu shì

    - đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.

  • - 胜利 shènglì de 消息 xiāoxi 传遍全国 chuánbiànquánguó

    - Tin thắng lợi truyền đi khắp cả nước.

  • - le 同志 tóngzhì men de 慰问信 wèiwènxìn 不由得 bùyóude 一股 yīgǔ 热流 rèliú 传遍 chuánbiàn 全身 quánshēn

    - đọc thư thăm hỏi của các đồng chí, không kìm nỗi một luồng nhiệt truyền khắp cơ thể.

  • - 他们 tāmen 遏制 èzhì le 病毒传播 bìngdúchuánbō

    - Họ đã ngăn chặn sự lây lan của virus.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 传遍

Hình ảnh minh họa cho từ 传遍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 传遍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến
    • Nét bút:丶フ一ノ丨フ一丨丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHSB (卜竹尸月)
    • Bảng mã:U+904D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao