Đọc nhanh: 传热学 (truyền nhiệt học). Ý nghĩa là: truyền nhiệt (vật lý), lý thuyết về nhiệt.
Ý nghĩa của 传热学 khi là Danh từ
✪ truyền nhiệt (vật lý)
heat transmission (physics)
✪ lý thuyết về nhiệt
theory of heat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传热学
- 小明 对 学习 格外 热爱
- Tiểu Minh đặc biệt đam mê học tập.
- 传说 中 的 学霸 出现 了
- Học sinh giỏi trong truyền thuyết xuất hiện rồi.
- 传记文学
- truyện ký văn học
- 他 是 学校 的 传达
- Anh ấy là người truyền đạt ở trường.
- 热门 学科
- ngành hot
- 家学渊源 ( 家世 学问 的 传授 有 根源 )
- nguồn gốc của gia học (nguồn gốc học vấn lưu truyền trong gia đình.)
- 孔子 学说 传颂 至今
- Học thuyết của Khổng Tử được truyền tụng cho đến nay.
- 女儿 已经 学会 自己 热菜 热饭 了
- Con gái tôi đã học cách tự hâm nóng thức ăn và cơm.
- 赵老师 对 同学们 言传身教
- Thầy Triệu là tấm gương sáng cho học sinh.
- 她 一直 热心 科学
- Cô ấy luôn say mê với khoa học.
- 她 上传 了 一个 教学 视频
- Cô ấy đã đăng một video dạy học.
- 读 了 同志 们 的 慰问信 , 不由得 一股 热流 传遍 全身
- đọc thư thăm hỏi của các đồng chí, không kìm nỗi một luồng nhiệt truyền khắp cơ thể.
- 科学家 研究 了 这些 热 原子
- Các nhà khoa học đã nghiên cứu các nguyên tử phóng xạ này.
- 我们 要 注意 细查 昆虫学 和 传染病 领域
- chúng ta nên kiểm tra các lĩnh vực côn trùng học và bệnh truyền nhiễm
- 我 很 清楚 模因 传染病 学
- Tôi không lạ gì với dịch tễ học memetic.
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 学者 积极 传播 孔子 之道
- Các học giả tích cực truyền bá đạo Khổng Tử..
- 学校 溜 很 热闹
- Khu vực xung quanh trường học rất náo nhiệt.
- 学 中文 现在 成 了 一个 大 热门 儿
- Học tiếng Trung hiện nay rất được ưa chuộng.
- 他 向 学生 传授 经验
- Anh ấy truyền đạt kinh nghiệm cho học sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 传热学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 传热学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm传›
学›
热›