Đọc nhanh: 传习 (truyền tập). Ý nghĩa là: dạy và học; truyền thụ và học tập.
Ý nghĩa của 传习 khi là Động từ
✪ dạy và học; truyền thụ và học tập
传授和学习知识、技艺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传习
- 《 阿 Q 正传 》 的 作者 是 鲁迅
- Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.
- 巴尔的摩 勋爵 是 一个 都市 传奇
- Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.
- 飞鸿 传情
- đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 根除 陋习
- trừ tận gốc thói hư tật xấu.
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 鲁班 的 传说
- truyền thuyết về Lỗ Ban.
- 我 学习 汉语
- Tớ học tiếng Hán。
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 祭拜 土地 是 传统习俗
- Cúng Thổ địa là phong tục truyền thống.
- 头七是 祭拜 的 传统习俗
- Cúng tuần là phong tục lễ bái truyền thống.
- 拜年 是 一种 传统习俗
- Chúc Tết là một phong tục truyền thống.
- 送 新娘 是 传统习俗
- Đưa cô dâu là một phong tục lâu đời.
- 这是 一种 传统习俗
- Đây là một phong tục truyền thống.
- 传统习俗 成 了 一种 格
- Phong tục truyền thống thành một loại trở ngại.
- 守岁 是 我们 的 传统习俗
- Thức đón giao thừa là phong tục truyền thống của chúng tôi.
- 压岁钱 是 一项 传统习俗
- Tiền mừng tuổi là một phong tục truyền thống.
- 传统节日 的 习俗 很 有趣
- Các phong tục trong lễ hội truyền thống rất thú vị.
- 蜡 祭 是 我们 村庄 的 传统习俗
- Lễ chạp là phong tục truyền thống của làng chúng tôi.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 传习
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 传习 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
传›