传习 chuánxí

Từ hán việt: 【truyền tập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "传习" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (truyền tập). Ý nghĩa là: dạy và học; truyền thụ và học tập.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 传习 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 传习 khi là Động từ

dạy và học; truyền thụ và học tập

传授和学习知识、技艺

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传习

  • - 《 ā Q 正传 zhèngzhuàn de 作者 zuòzhě shì 鲁迅 lǔxùn

    - Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.

  • - 巴尔的摩 bāěrdìmó 勋爵 xūnjué shì 一个 yígè 都市 dūshì 传奇 chuánqí

    - Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.

  • - 飞鸿 fēihóng 传情 chuánqíng

    - đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn

  • - 芳廷 fāngtíng 承袭 chéngxí le 芭蕾舞 bālěiwǔ 艺术 yìshù de zuì 优秀 yōuxiù de 传统 chuántǒng

    - 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.

  • - 根除 gēnchú 陋习 lòuxí

    - trừ tận gốc thói hư tật xấu.

  • - 泰勒 tàilè 名不虚传 míngbùxūchuán

    - Taylor đúng với đại diện của anh ấy.

  • - 鲁班 lǔbān de 传说 chuánshuō

    - truyền thuyết về Lỗ Ban.

  • - 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ

    - Tớ học tiếng Hán。

  • - 妹妹 mèimei duì 学习 xuéxí 不感兴趣 bùgǎnxìngqù

    - Em gái tôi không hứng thú với việc học.

  • - 祭拜 jìbài 土地 tǔdì shì 传统习俗 chuántǒngxísú

    - Cúng Thổ địa là phong tục truyền thống.

  • - 头七是 tóuqīshì 祭拜 jìbài de 传统习俗 chuántǒngxísú

    - Cúng tuần là phong tục lễ bái truyền thống.

  • - 拜年 bàinián shì 一种 yīzhǒng 传统习俗 chuántǒngxísú

    - Chúc Tết là một phong tục truyền thống.

  • - sòng 新娘 xīnniáng shì 传统习俗 chuántǒngxísú

    - Đưa cô dâu là một phong tục lâu đời.

  • - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 传统习俗 chuántǒngxísú

    - Đây là một phong tục truyền thống.

  • - 传统习俗 chuántǒngxísú chéng le 一种 yīzhǒng

    - Phong tục truyền thống thành một loại trở ngại.

  • - 守岁 shǒusuì shì 我们 wǒmen de 传统习俗 chuántǒngxísú

    - Thức đón giao thừa là phong tục truyền thống của chúng tôi.

  • - 压岁钱 yāsuìqián shì 一项 yīxiàng 传统习俗 chuántǒngxísú

    - Tiền mừng tuổi là một phong tục truyền thống.

  • - 传统节日 chuántǒngjiérì de 习俗 xísú hěn 有趣 yǒuqù

    - Các phong tục trong lễ hội truyền thống rất thú vị.

  • - shì 我们 wǒmen 村庄 cūnzhuāng de 传统习俗 chuántǒngxísú

    - Lễ chạp là phong tục truyền thống của làng chúng tôi.

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 传习

Hình ảnh minh họa cho từ 传习

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 传习 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao