Đọc nhanh: 会试 (hội thí). Ý nghĩa là: thi hội (kì thi được tổ chức ba năm một lần, thời Minh-Thanh ở Trung Quốc.); hội thí.
Ý nghĩa của 会试 khi là Danh từ
✪ thi hội (kì thi được tổ chức ba năm một lần, thời Minh-Thanh ở Trung Quốc.); hội thí
明清两代各省举人参加的科举考试,每三年在京城举行一次
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会试
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 爷爷 会 说 阿拉伯语 和 德语
- Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 老师 会 通报 考试成绩
- Giáo viên sẽ thông báo điểm thi.
- 试试 无妨 , 也许 会 有 惊喜
- Thử một chút cũng được, có lẽ sẽ có bất ngờ.
- 这 是 个 好 机会 , 你 不妨 试试
- Đây là cơ hội tốt đó, cậu cứ thử xem.
- 苟有 机会 , 定 要 尝试
- Nếu như có cơ hội, nhất định phải thử.
- 同学们 正忙着 复习考试 没 空儿 参加 晚会
- Các bạn sinh viên bận ôn thi nên không có thời gian đến dự tiệc.
- 这些 测试 会 太 侧重于 书面 考核 而 有损于 其他 技能
- Những bài kiểm tra này sẽ tập trung quá nhiều vào đánh giá vào sách vở mà gây bất lợi cho các kỹ năng khác.
- 即会 失败 , 我 也 想 去 尝试
- Cho dù thất bại, tôi cũng muốn thử.
- 纵然 失败 , 他 仍然 会 再 尝试
- Dù thất bại, anh ấy vẫn sẽ thử lại.
- 想想 面试官 会 问 你 什么 问题
- Nghĩ xem người phỏng vấn sẽ hỏi cậu cái gì.
- 要是 太阳 从 西边 出来 , 他 就 会 通过 考试 他 不 可能 通过 考试
- Nếu mặt trời mọc từ phía tây, anh ta sẽ vượt qua kỳ thi - - anh ta không thể vượt qua kỳ thi.
- 试想 你 这样 做会 有 好 的 结果 吗
- thử nghĩ xem anh ấy làm kiểu này có kết quả tốt không?
- 她 试图 抓住 最后 机会
- Cô ấy cố gắng nắm bắt cơ hội cuối cùng.
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 会试
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 会试 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
试›