会试 huì shì

Từ hán việt: 【hội thí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "会试" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hội thí). Ý nghĩa là: thi hội (kì thi được tổ chức ba năm một lần, thời Minh-Thanh ở Trung Quốc.); hội thí.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 会试 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 会试 khi là Danh từ

thi hội (kì thi được tổ chức ba năm một lần, thời Minh-Thanh ở Trung Quốc.); hội thí

明清两代各省举人参加的科举考试,每三年在京城举行一次

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会试

  • - 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 社会 shèhuì de 旗帜 qízhì

    - Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.

  • - 小弟弟 xiǎodìdi huì 走路 zǒulù le

    - đứa em trai biết đi rồi.

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 斯是 sīshì 不会 búhuì 贴标签 tiēbiāoqiān de

    - Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.

  • - 迈克尔 màikèěr 不会 búhuì 离开 líkāi 耐克 nàikè de

    - Michael sẽ không rời Nike.

  • - 爷爷 yéye huì shuō 阿拉伯语 ālābóyǔ 德语 déyǔ

    - Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.

  • - zài 库尔斯克 kùěrsīkè 会议 huìyì de 时候 shíhou céng 试图 shìtú 暗杀 ànshā

    - Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk

  • - shuō dào 这里 zhèlǐ 我们 wǒmen 就要 jiùyào 提及 tíjí 雅尔塔 yǎěrtǎ 会议 huìyì

    - Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.

  • - 老师 lǎoshī huì 通报 tōngbào 考试成绩 kǎoshìchéngjì

    - Giáo viên sẽ thông báo điểm thi.

  • - 试试 shìshì 无妨 wúfáng 也许 yěxǔ huì yǒu 惊喜 jīngxǐ

    - Thử một chút cũng được, có lẽ sẽ có bất ngờ.

  • - zhè shì hǎo 机会 jīhuì 不妨 bùfáng 试试 shìshì

    - Đây là cơ hội tốt đó, cậu cứ thử xem.

  • - 苟有 gǒuyǒu 机会 jīhuì dìng yào 尝试 chángshì

    - Nếu như có cơ hội, nhất định phải thử.

  • - 同学们 tóngxuémen 正忙着 zhèngmángzhe 复习考试 fùxíkǎoshì méi 空儿 kòngér 参加 cānjiā 晚会 wǎnhuì

    - Các bạn sinh viên bận ôn thi nên không có thời gian đến dự tiệc.

  • - 这些 zhèxiē 测试 cèshì huì tài 侧重于 cèzhòngyú 书面 shūmiàn 考核 kǎohé ér 有损于 yǒusǔnyú 其他 qítā 技能 jìnéng

    - Những bài kiểm tra này sẽ tập trung quá nhiều vào đánh giá vào sách vở mà gây bất lợi cho các kỹ năng khác.

  • - 即会 jíhuì 失败 shībài xiǎng 尝试 chángshì

    - Cho dù thất bại, tôi cũng muốn thử.

  • - 纵然 zòngrán 失败 shībài 仍然 réngrán huì zài 尝试 chángshì

    - Dù thất bại, anh ấy vẫn sẽ thử lại.

  • - 想想 xiǎngxiǎng 面试官 miànshìguān huì wèn 什么 shénme 问题 wèntí

    - Nghĩ xem người phỏng vấn sẽ hỏi cậu cái gì.

  • - 要是 yàoshì 太阳 tàiyang cóng 西边 xībiān 出来 chūlái jiù huì 通过 tōngguò 考试 kǎoshì 可能 kěnéng 通过 tōngguò 考试 kǎoshì

    - Nếu mặt trời mọc từ phía tây, anh ta sẽ vượt qua kỳ thi - - anh ta không thể vượt qua kỳ thi.

  • - 试想 shìxiǎng 这样 zhèyàng 做会 zuòhuì yǒu hǎo de 结果 jiéguǒ ma

    - thử nghĩ xem anh ấy làm kiểu này có kết quả tốt không?

  • - 试图 shìtú 抓住 zhuāzhù 最后 zuìhòu 机会 jīhuì

    - Cô ấy cố gắng nắm bắt cơ hội cuối cùng.

  • - 会议纪要 huìyìjìyào yào 平行 píngxíng 发送 fāsòng

    - Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 会试

Hình ảnh minh họa cho từ 会试

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 会试 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thí
    • Nét bút:丶フ一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIPM (戈女戈心一)
    • Bảng mã:U+8BD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao