休耕田 xiūgēngtián

Từ hán việt: 【hưu canh điền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "休耕田" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hưu canh điền). Ý nghĩa là: ruộng bỏ hoá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 休耕田 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 休耕田 khi là Danh từ

ruộng bỏ hoá

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 休耕田

  • - 汤姆 tāngmǔ 不能 bùnéng 决定 juédìng mǎi 丰田 fēngtián 还是 háishì 福特 fútè

    - Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.

  • - 休息 xiūxī 一下 yīxià 放松 fàngsōng 放松 fàngsōng 心情 xīnqíng

    - Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.

  • - 休书 xiūshū ( 休妻 xiūqī de 文书 wénshū )

    - Giấy ly hôn

  • - 告老 gàolǎo 归田 guītián

    - cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).

  • - 碧绿 bìlǜ de 田野 tiányě

    - ruộng đồng xanh ngát

  • - 这些 zhèxiē 可怜 kělián de 佃户 diànhù zài 那个 nàgè 庄园 zhuāngyuán 耕种 gēngzhòng

    - Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.

  • - 休戚与共 xiūqīyǔgòng ( 同甘共苦 tónggāngòngkǔ )

    - đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau

  • - 体系 tǐxì 休戚相关 xiūqīxiāngguān

    - Nó liên quan đến hệ thống này.

  • - 我们 wǒmen 决定 juédìng ràng 农田 nóngtián 休闲 xiūxián

    - Chúng tôi quyết định để đất nghỉ.

  • - 爷爷 yéye 熟练地 shúliàndì 耕田 gēngtián

    - Ông nội cày ruộng thành thạo.

  • - 找到 zhǎodào xīn 油田 yóutián 决不罢休 juébùbàxiū

    - không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi

  • - 农民 nóngmín 正在 zhèngzài 耕田 gēngtián

    - Nông dân đang cày ruộng.

  • - 耕作 gēngzuò 园田化 yuántiánhuà ( 精耕细作 jīnggēngxìzuò )

    - cày sâu bừa kỹ (làm ruộng đại trà cũng cày sâu cuốc bẫm và vun trồng kỹ lưỡng như ở vườn rau.)

  • - 辛勤 xīnqín 耕作 gēngzuò 田地 tiándì

    - Anh ấy chăm chỉ canh tác ruộng đồng.

  • - 那片 nàpiàn 田沃肥 tiánwòféi 宜耕 yígēng

    - Cánh đồng đó màu mỡ thích hợp cày cấy.

  • - 土地 tǔdì 需要 xūyào 定期 dìngqī 休耕 xiūgēng

    - Đất đai cần được nghỉ ngơi định kỳ.

  • - 去掉 qùdiào 田塍 tiánchéng 地界 dìjiè 增加 zēngjiā 耕地面积 gēngdìmiànjī

    - phá bỏ bờ ruộng, tăng thêm diện tích trồng trọt.

  • - 我们 wǒmen zài 田畔 tiánpàn 休息 xiūxī

    - Chúng tôi nghỉ ngơi ở rìa ruộng.

  • - 拖拉机 tuōlājī zài 广大 guǎngdà de 田野 tiányě shàng 耕作 gēngzuò

    - máy cày đang cày trên cánh đồng rộng lớn.

  • - 我们 wǒmen yào 灌溉 guàngài 农田 nóngtián

    - Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 休耕田

Hình ảnh minh họa cho từ 休耕田

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 休耕田 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Hu , Hưu
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OD (人木)
    • Bảng mã:U+4F11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điền
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:W (田)
    • Bảng mã:U+7530
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lỗi 耒 (+4 nét)
    • Pinyin: Gēng
    • Âm hán việt: Canh
    • Nét bút:一一一丨ノ丶一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QDTT (手木廿廿)
    • Bảng mã:U+8015
    • Tần suất sử dụng:Cao