Đọc nhanh: 伏旱 (phục hạn). Ý nghĩa là: hạn hán; nóng nực; nóng; nực nội. Ví dụ : - 战胜伏旱 chiến thắng hạn hán
Ý nghĩa của 伏旱 khi là Danh từ
✪ hạn hán; nóng nực; nóng; nực nội
伏天出现的旱情
- 战胜 伏旱
- chiến thắng hạn hán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伏旱
- 就 像 以 斯拉 是 伏 地 魔 一样
- Vì vậy, về cơ bản Ezra giống như Chúa tể Voldemort.
- 思潮起伏
- khơi dậy tâm tư.
- 打 伏击
- đánh phục kích
- 他伏 在 父亲 的 肩头 哭泣
- Anh ấy dựa vào vai cha khóc.
- 游击队员 趴伏 在 高粱 地里
- Đội du kích nằm sấp trên cánh đồng cao lương.
- 病人 的 病情 起伏不定
- Tình trạng bệnh nhân lên xuống bất định.
- 旱路
- đường bộ
- 走 旱路
- đi đường bộ
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 波浪 起伏
- sóng nhấp nhô
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 这 电池 电压 是 3 伏
- Điện áp của pin này là 3 vôn.
- 这 节电池 的 电压 是 1.5 伏
- Điện áp của cục pin này là 1.5 vôn.
- 这个 电路 的 电压 为 5 伏
- Điện áp trong mạch điện này là 5 vôn.
- 危机四伏
- chỗ nào cũng có nguy cơ; nguy cơ phục bốn phía; nguy cơ dồn dập bốn bề
- 隐伏 着 危机
- che đậy quỷ kế.
- 阵地 前沿 危机 伏
- Trận địa phía trước ẩn chứa nguy hiểm.
- 兴修水利 , 免除 水旱灾害
- xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh
- 战胜 伏旱
- chiến thắng hạn hán
- 这 一年 夏天 , 天旱 无雨 , 村里 河 都 汗 了
- Mùa hè năm nay, trời hạn hán không mưa, con sông trong làng đã khô cạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伏旱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伏旱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伏›
旱›