Đọc nhanh: 企业文化 (xí nghiệp văn hoá). Ý nghĩa là: Văn hóa doanh nghiệp là toàn bộ những nhân tố văn hoá được doanh nghiệp chọn lọc; tạo ra; sử dụng và biểu hiện trong hoạt động kinh doanh; tạo nên bản sắc kinh doanh của doanh nghiệp đó..
Ý nghĩa của 企业文化 khi là Danh từ
✪ Văn hóa doanh nghiệp là toàn bộ những nhân tố văn hoá được doanh nghiệp chọn lọc; tạo ra; sử dụng và biểu hiện trong hoạt động kinh doanh; tạo nên bản sắc kinh doanh của doanh nghiệp đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 企业文化
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 这三家 企业 都 是 他家 的
- ba công ty này đều thuộc sở hữu của gia đình ông ấy
- 明朝 的 文化 很 繁荣
- Văn hóa triều Minh rất phát triển.
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 兴办 社会主义 新型 企业
- mở ra mô hình xí nghiệp xã hội chủ nghĩa mới.
- 我 爱 中华文化
- Tôi yêu văn hóa Trung Hoa.
- 文化 的 精华
- Tinh hoa của văn hóa.
- 很多 企业 能 提供 赞助
- Rất nhiều doanh nghiệp có thể tài trợ.
- 但 我 更 担心 的 是 文化 障碍
- Nhưng điều khiến tôi quan tâm là rào cản văn hóa
- 文化差异 有时 会 阻碍 国际 合作
- Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.
- 番邦 的 文化 很 独特
- Văn hóa của nước ngoại bang rất độc đáo.
- 美国 企业家 达米安 · 霍尔 在 东京
- Doanh nhân người Mỹ Damian Hall
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 很多 文化遗产 在 历史 中 逸散
- Rất nhiều di sản văn hóa đã bị thất lạc trong lịch sử.
- 国营企业
- xí nghiệp quốc doanh
- 公营企业
- xí nghiệp quốc doanh
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 企业文化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 企业文化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
企›
化›
文›