仲买人 zhòng mǎi rén

Từ hán việt: 【trọng mãi nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "仲买人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trọng mãi nhân). Ý nghĩa là: Người môi giới trong việc mua bán (xã hội thời xưa)..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 仲买人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 仲买人 khi là Danh từ

Người môi giới trong việc mua bán (xã hội thời xưa).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仲买人

  • - 托人 tuōrén mǎi 东西 dōngxī

    - Nhờ người mua đồ.

  • - 人生 rénshēng 求活 qiúhuó 完美 wánměi dàn 求活 qiúhuó mǎi zài

    - Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình

  • - 为了 wèile tǎo 老人 lǎorén de hǎo 赶紧 gǎnjǐn mǎi le ài chī de cài

    - để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.

  • - 无论 wúlùn 老人 lǎorén 小孩儿 xiǎoháier mǎi 东西 dōngxī 从不 cóngbù 亏秤 kuīchèng

    - bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.

  • - 有人 yǒurén 倒买倒卖 dǎomǎidǎomài 电影票 diànyǐngpiào

    - Có người mua đi bán lại vé xem phim.

  • - 人们 rénmen 常称 chángchēng 孔子 kǒngzǐ wèi 仲尼 zhòngní

    - Mọi người thường gọi Khổng Tử là Trọng Ni Phủ.

  • - 广告 guǎnggào 诱惑 yòuhuò 人们 rénmen 购买 gòumǎi 产品 chǎnpǐn

    - Quảng cáo thu hút mọi người mua sản phẩm.

  • - gěi 孩子 háizi mǎi le běn 小人书 xiǎorénshū

    - Tôi mua cho đứa trẻ một cuốn truyện tranh.

  • - shì de 今年 jīnnián 冬季 dōngjì 购买 gòumǎi de 两件 liǎngjiàn 外套 wàitào dōu 别人 biérén 撞衫 zhuàngshān

    - Vâng, hai chiếc áo khoác mà tôi mua trong mùa đông này đều không đụng hàng với những cái khác

  • - 收买人心 shōumǎirénxīn

    - mua chuộc lòng người.

  • - 对虾 duìxiā 喷儿 pēnér 很多 hěnduō 人去 rénqù mǎi de

    - Vào mùa tôm càng rất nhiều nguời đi mua.

  • - 仲裁 zhòngcái 人当 réndāng 调解人 tiáojiěrén 无法 wúfǎ 解决 jiějué shí bèi 指定 zhǐdìng 解决 jiějué 争议 zhēngyì de rén

    - Trọng tài là người được chỉ định để giải quyết tranh chấp khi người trung gian không thể giải quyết được.

  • - 每一处 měiyīchù 农庄 nóngzhuāng dōu yǒu 大批 dàpī 购买 gòumǎi lái de 配给 pèijǐ de 仆人 púrén 从事 cóngshì kāi 垦荒地 kěnhuāngdì

    - Mỗi trang trại đều có một số lượng lớn người hầu được mua và cung cấp để khai thác đất hoang.

  • - 很少 hěnshǎo 有人 yǒurén 买得起 mǎideqǐ 这种 zhèzhǒng 奢侈品 shēchǐpǐn

    - Rất ít người có thể mua được sự xa xỉ này.

  • - 这块 zhèkuài 衣料 yīliào shì 特意 tèyì 托人 tuōrén cóng 上海 shànghǎi 买来 mǎilái 送给 sònggěi de

    - vải này là ý đặc biệt của anh ấy nhờ người đi Thượng Hải mua về tặng chị.

  • - mǎi le 一张 yīzhāng 世界地图 shìjièdìtú 还有 háiyǒu 一些 yīxiē 小人书 xiǎorénshū

    - Tôi mua một tấm bản đồ và một vài cuốn truyện tranh.

  • - de 作品 zuòpǐn 质量 zhìliàng hǎo 很多 hěnduō 人来 rénlái mǎi 真是 zhēnshi 酒香 jiǔxiāng 不怕 bùpà 巷子深 xiàngzishēn

    - Sản phẩm của bạn chất lượng tốt nên có nhiều người đến mua, đúng là "rượu thơm không sợ ngõ tối".

  • - 我们 wǒmen 每个 měigè rén dōu mǎi le 一个 yígè

    - Chúng tôi mỗi người đều mua một cái.

  • - mǎi 东西 dōngxī de rén 总是 zǒngshì xiǎng 杀价 shājià

    - Người mua hàng luôn muốn giảm giá.

  • - 那伙子 nàhuǒzi rén 正在 zhèngzài 排队 páiduì 买票 mǎipiào

    - Nhóm người kia đang xếp hàng mua vé.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 仲买人

Hình ảnh minh họa cho từ 仲买人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仲买人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ất 乙 (+5 nét), đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Mǎi
    • Âm hán việt: Mãi
    • Nét bút:フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NYK (弓卜大)
    • Bảng mã:U+4E70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhòng
    • Âm hán việt: Trọng
    • Nét bút:ノ丨丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4EF2
    • Tần suất sử dụng:Cao