Đọc nhanh: 仨瓜俩枣 (ta qua lưỡng táo). Ý nghĩa là: ba quả dưa và hai quả chà là; chỉ những cái nhỏ nhặt; không đáng kể.
Ý nghĩa của 仨瓜俩枣 khi là Thành ngữ
✪ ba quả dưa và hai quả chà là; chỉ những cái nhỏ nhặt; không đáng kể
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仨瓜俩枣
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 汆 黄瓜片
- dưa chuột thái miếng trụng nước sôi.
- 他俩 感情 不 和 , 去年 拜拜 了
- Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.
- 彩屑 兄弟 是 威斯康辛 州 的 兄弟俩
- Anh em nhà Confetti là một bộ đôi đến từ Wisconsin
- 那俩 是 盟 弟兄
- Hai người đó là anh em kết nghĩa.
- 咱俩 结为 盟兄弟 吧
- Chúng ta kết thành anh em kết nghĩa đi.
- 我们 俩 是 同乡 啊 !
- Bọn mình là đồng hương đấy!
- 哎呀 这瓜长 得 这么 大 呀
- ái chà! quả dưa này to thế!
- 这 西瓜皮 也 不 好吃 呀 !
- Vỏ dưa hấu này cũng không ngon chút nào!
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 我 擦 黄瓜 做 凉拌
- Tôi bào dưa chuột làm nộm.
- 俩 和 个 这 两个 字 不能 连用
- '俩'và'个'không thể dùng cùng nhau.
- 我 有 俩 孩子 , 一个 儿子 和 一个 女儿
- Tôi có hai người con, một trai một gái.
- 我 喜欢 吃 酸枣
- Tôi thích ăn táo chua.
- 他俩 总爱瞎啧
- Hai người họ luôn thích tranh luận linh tinh.
- 帝国主义 重新 瓜分 世界
- bọn đế quốc phân chia lại thế giới.
- 他们 俩 正在 恋爱
- Hai bọn họ đang yêu nhau.
- 仨瓜 俩 枣 ( 比喻 一星半点 的 小事 、 小东西 )
- Vài ba trái dưa quả cà (ví với những chuyện nhỏ nhặt).
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仨瓜俩枣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仨瓜俩枣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仨›
俩›
枣›
瓜›