Đọc nhanh: 以花供佛 (dĩ hoa cung phật). Ý nghĩa là: dâng hoa cúng Phật.
Ý nghĩa của 以花供佛 khi là Thành ngữ
✪ dâng hoa cúng Phật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以花供佛
- 供奉 神佛
- thờ cúng thần phật
- 雕花 供案
- chạm trổ hoa văn trên bàn thờ.
- 我司 可以 提供 集装箱 、 拼箱
- Công ty chúng tôi có thể cung cấp hàng theo container, hàng lẻ.
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 花椒 、 八角 都 可以 调味
- hoa tiêu, tai vị đều có thể làm gia vị.
- 痘苗 可以 预防 天花
- Vắc-xin đậu mùa có thể phòng ngừa bệnh đậu mùa.
- 佛教 提倡 以 慈悲心 度 众生
- Phật giáo đề xướng dùng lòng từ bi để độ chúng sinh.
- 本地 出产 以 棉花 为 大宗
- vùng này sản xuất bông là chính.
- 遗像 前供 着 鲜花
- cúng hoa tươi trước ảnh thờ.
- 学费 可以 花掉 一大笔 储蓄
- Học phí có thể tốn một khoản tiết kiệm lớn.
- 以 最好 成绩 从 剑桥 和 哈佛 毕业
- Tốt nghiệp summa kiêm laude từ cả Cambridge và Harvard
- 院子 里种 着 大丽花 、 矢车菊 、 夹竹桃 以及 其他 的 花木
- Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào và các loại hoa cỏ khác.
- 胪 列 三种 方案 , 以供 采择
- liệt kê ra đây ba phương án để tiện lựa chọn.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 这种 办法 可 向 领导 提出 , 以供 采择
- biện pháp này có thể đề xuất lên ban lãnh đạo để chọn lựa
- 轻微 刮花 的 漆面 损伤 部位 是 在 面漆 的 表层 , 可以 通过 打蜡 完全 修复
- Vết sơn bị xước nhẹ nằm trên bề mặt của lớp sơn phủ và có thể được sửa chữa hoàn toàn bằng cách tẩy lông
- 我会 用 你 提供 的 信息 来 调查 , 以 确定 给 你 解封 的 可能性
- Tôi sẽ sử dụng thông tin bạn cung cấp để điều tra nhằm xác định khả năng bỏ chặn bạn.
- 没有 什么 花样 可以 耍 了
- Không còn trò gì có thể bịp rồi.
- 教室 窗户 以外 是 花园
- Ngoài cửa sổ lớp học là vườn hoa.
- 所以 有 某个 外星 小孩 花钱
- Vì vậy, một số đứa trẻ ngoài hành tinh đã tiêu tiền của mình
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 以花供佛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以花供佛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
佛›
供›
花›