以花供佛 yǐ huā gōng fú

Từ hán việt: 【dĩ hoa cung phật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "以花供佛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dĩ hoa cung phật). Ý nghĩa là: dâng hoa cúng Phật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 以花供佛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 以花供佛 khi là Thành ngữ

dâng hoa cúng Phật

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以花供佛

  • - 供奉 gòngfèng 神佛 shénfó

    - thờ cúng thần phật

  • - 雕花 diāohuā 供案 gòngàn

    - chạm trổ hoa văn trên bàn thờ.

  • - 我司 wǒsī 可以 kěyǐ 提供 tígōng 集装箱 jízhuāngxiāng 拼箱 pīnxiāng

    - Công ty chúng tôi có thể cung cấp hàng theo container, hàng lẻ.

  • - 一盎司 yīàngsī táng 可以 kěyǐ 供给 gōngjǐ 多少 duōshǎo 热量 rèliàng

    - Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?

  • - 花椒 huājiāo 八角 bājiǎo dōu 可以 kěyǐ 调味 tiáowèi

    - hoa tiêu, tai vị đều có thể làm gia vị.

  • - 痘苗 dòumiáo 可以 kěyǐ 预防 yùfáng 天花 tiānhuā

    - Vắc-xin đậu mùa có thể phòng ngừa bệnh đậu mùa.

  • - 佛教 fójiào 提倡 tíchàng 慈悲心 cíbēixīn 众生 zhòngshēng

    - Phật giáo đề xướng dùng lòng từ bi để độ chúng sinh.

  • - 本地 běndì 出产 chūchǎn 棉花 miánhua wèi 大宗 dàzōng

    - vùng này sản xuất bông là chính.

  • - 遗像 yíxiàng 前供 qiángōng zhe 鲜花 xiānhuā

    - cúng hoa tươi trước ảnh thờ.

  • - 学费 xuéfèi 可以 kěyǐ 花掉 huādiào 一大笔 yīdàbǐ 储蓄 chǔxù

    - Học phí có thể tốn một khoản tiết kiệm lớn.

  • - 最好 zuìhǎo 成绩 chéngjì cóng 剑桥 jiànqiáo 哈佛 hāfó 毕业 bìyè

    - Tốt nghiệp summa kiêm laude từ cả Cambridge và Harvard

  • - 院子 yuànzi 里种 lǐzhǒng zhe 大丽花 dàlìhuā 矢车菊 shǐchējú 夹竹桃 jiāzhútáo 以及 yǐjí 其他 qítā de 花木 huāmù

    - Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào và các loại hoa cỏ khác.

  • - liè 三种 sānzhǒng 方案 fāngàn 以供 yǐgōng 采择 cǎizé

    - liệt kê ra đây ba phương án để tiện lựa chọn.

  • - jǐn yǒu 犯罪 fànzuì 嫌疑人 xiányírén de 口供 kǒugòng 不足以 bùzúyǐ 作为 zuòwéi 定罪 dìngzuì 凭证 píngzhèng

    - Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.

  • - 这种 zhèzhǒng 办法 bànfǎ xiàng 领导 lǐngdǎo 提出 tíchū 以供 yǐgōng 采择 cǎizé

    - biện pháp này có thể đề xuất lên ban lãnh đạo để chọn lựa

  • - 轻微 qīngwēi 刮花 guāhuā de 漆面 qīmiàn 损伤 sǔnshāng 部位 bùwèi shì zài 面漆 miànqī de 表层 biǎocéng 可以 kěyǐ 通过 tōngguò 打蜡 dǎlà 完全 wánquán 修复 xiūfù

    - Vết sơn bị xước nhẹ nằm trên bề mặt của lớp sơn phủ và có thể được sửa chữa hoàn toàn bằng cách tẩy lông

  • - 我会 wǒhuì yòng 提供 tígōng de 信息 xìnxī lái 调查 diàochá 确定 quèdìng gěi 解封 jiěfēng de 可能性 kěnéngxìng

    - Tôi sẽ sử dụng thông tin bạn cung cấp để điều tra nhằm xác định khả năng bỏ chặn bạn.

  • - 没有 méiyǒu 什么 shénme 花样 huāyàng 可以 kěyǐ shuǎ le

    - Không còn trò gì có thể bịp rồi.

  • - 教室 jiàoshì 窗户 chuānghu 以外 yǐwài shì 花园 huāyuán

    - Ngoài cửa sổ lớp học là vườn hoa.

  • - 所以 suǒyǐ yǒu 某个 mǒugè 外星 wàixīng 小孩 xiǎohái 花钱 huāqián

    - Vì vậy, một số đứa trẻ ngoài hành tinh đã tiêu tiền của mình

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 以花供佛

Hình ảnh minh họa cho từ 以花供佛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以花供佛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Fó , Fú
    • Âm hán việt: Bật , Bột , Phất , Phật
    • Nét bút:ノ丨フ一フノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLLN (人中中弓)
    • Bảng mã:U+4F5B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Gōng , Gòng
    • Âm hán việt: Cung , Cúng
    • Nét bút:ノ丨一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OTC (人廿金)
    • Bảng mã:U+4F9B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao