以人为本 yǐrénwéiběn

Từ hán việt: 【dĩ nhân vi bổn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "以人为本" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dĩ nhân vi bổn). Ý nghĩa là: hướng về con người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 以人为本 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 以人为本 khi là Thành ngữ

hướng về con người

people-oriented

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以人为本

  • - 原本 yuánběn hái 以为 yǐwéi huì gèng yǒu 同情心 tóngqíngxīn 一些 yīxiē

    - Tôi đã nghĩ rằng bạn sẽ thông cảm hơn.

  • - běn 公司 gōngsī 主营 zhǔyíng wèi rén 代购 dàigòu 货物 huòwù 运送 yùnsòng 货物 huòwù

    - Hoạt động kinh doanh chính của công ty chúng tôi là mua hàng hộ và giao hàng cho người dân!

  • - 人头税 réntóushuì ( 旧时 jiùshí 人口 rénkǒu wèi 课税 kèshuì 对象 duìxiàng suǒ 征收 zhēngshōu de shuì )

    - thuế tính trên

  • - 以为 yǐwéi shì shuí ne xiàng 这样 zhèyàng de rén 老娘 lǎoniáng 稀罕 xīhan

    - Hắn ta nghĩ hắn ta là ai cơ chứ, với loại người như hắn, bà đây không thèm

  • - 无产阶级 wúchǎnjiējí 解放 jiěfàng 全人类 quánrénlèi wèi 己任 jǐrèn

    - giải phóng nhân loại là nhiệm vụ của giai cấp vô sản.

  • - 大多数 dàduōshù rén dōu 他们 tāmen 最好 zuìhǎo de 朋友 péngyou de 自卑感 zìbēigǎn 为乐 wéilè

    - Hầu hết mọi người đều thích tận hưởng cảm giác tự ti của người bạn thân nhất của họ.

  • - zhè 本书 běnshū 儿童 értóng 故事 gùshì 为主 wéizhǔ

    - Cuốn sách này chủ yếu là các câu chuyện dành cho trẻ em.

  • - zhè 两本书 liǎngběnshū dōu shì 解题 jiětí 为主 wéizhǔ de

    - Cả hai cuốn sách này đều tập trung vào việc giải đề.

  • - 本地 běndì 出产 chūchǎn 棉花 miánhua wèi 大宗 dàzōng

    - vùng này sản xuất bông là chính.

  • - 资本家 zīběnjiā 为了 wèile 获得 huòdé gèng duō de 利润 lìrùn 拼命 pīnmìng 剥削 bōxuē 工人 gōngrén

    - các nhà tư bản vì muốn đạt được nhiều lợi nhuận, đã ra sức bóc lột người công nhân.

  • - 以人为本 yǐrénwéiběn yòng 简约 jiǎnyuē 明快 míngkuài de 手法 shǒufǎ 表现 biǎoxiàn 居室 jūshì kōng

    - Hướng đến con người, dùng sự đơn giản và tươi sáng để biểu hiện vẻ đẹp căn phòng trống.

  • - 自古以来 zìgǔyǐlái 高人胜 gāorénshèng 士多 shìduō lái 隐居 yǐnjū hào wèi 神仙 shénxiān 窟宅 kūzhái

    - Từ xưa tới nay, những người tài không màng hư danh thường tới ẩn cư, thường gọi là " Nơi ở thần tiên"

  • - 差不多 chàbùduō le 别人 biérén 知道 zhīdào hái 以为 yǐwéi zài 欺负 qīfu

    - Vừa vừa thôi nhé, ai không biết còn tưởng tôi bắt nạt cậu nữa đấy!

  • - 本来 běnlái 以为 yǐwéi hěn 拿手 náshǒu de 事情 shìqing méi 完成 wánchéng ràng 小明 xiǎomíng hěn 尴尬 gāngà

    - Xiao Ming cảm thấy xấu hổ vì những việc mà cậu cho rằng mình giỏi lại không được hoàn thành.

  • - jǐn yǒu 犯罪 fànzuì 嫌疑人 xiányírén de 口供 kǒugòng 不足以 bùzúyǐ 作为 zuòwéi 定罪 dìngzuì 凭证 píngzhèng

    - Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.

  • - 为政者 wéizhèngzhě yīng 以民为本 yǐmínwèiběn

    - Người làm chính trị nên lấy dân làm gốc.

  • - 似懂非懂 sìdǒngfēidǒng 以为 yǐwéi 上次 shàngcì 因为 yīnwèi shì jiào 别人 biérén zuò 所以 suǒyǐ 师父 shīfù 高兴 gāoxīng

    - Tôi có vẻ đã hiểu, nhưng tôi nghĩ rằng vì lần trước tôi đã nhờ ai đó làm việc đó nên Sư phụ không vui.

  • - 此等 cǐděng rén 总是 zǒngshì 自以为是 zìyǐwéishì

    - Loại người này luôn tự cho mình là đúng.

  • - cóng 这件 zhèjiàn 小事 xiǎoshì shàng 可以 kěyǐ 想见 xiǎngjiàn de wèi rén

    - từ việc nhỏ này có thể suy ra anh ấy là người thế nào.

  • - cóng 这些 zhèxiē 生活 shēnghuó 琐事 suǒshì shàng 可以 kěyǐ 推见 tuījiàn wèi rén

    - từ những sinh hoạt nhỏ nhặt này, có thể đoán được anh ấy là người thế nào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 以人为本

Hình ảnh minh họa cho từ 以人为本

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以人为本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao