Đọc nhanh: 令出法随 (lệnh xuất pháp tuỳ). Ý nghĩa là: theo luật trừng phạt; trừng trị theo pháp luật.
Ý nghĩa của 令出法随 khi là Thành ngữ
✪ theo luật trừng phạt; trừng trị theo pháp luật
法令发布了就要执行,违犯了法令就要依法惩处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 令出法随
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 出个 酒令 儿
- chơi trò phạt rượu.
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 这 对 恋人 形影相随 , 令人羡慕
- Cặp đôi này như hình với bóng, thật đáng ngưỡng mộ.
- 安眠药 是 处方药 不能 随便 出售
- Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện
- 接到 命令 , 立即 出发
- Nhận được mệnh lệnh, lập tức xuất phát.
- 接到 命令 , 他们 立刻 出发
- Sau khi nhận được lệnh, họ lên đường ngay lập tức.
- 颁布 出版法
- ban hành luật xuất bản
- 进口 与 出口 的 比例 ( 入超 ) 令 政府 担忧
- Tỷ lệ nhập khẩu và xuất khẩu (thâm hụt) làm chính phủ lo lắng.
- 发出 通令
- phát lệnh chung; ra lệnh.
- 法令 规章
- hệ thống pháp luật.
- 现行法令
- pháp lệnh hiện hành
- 新 宪法 已 出台
- Pháp lệnh mới đã được ban hành.
- 他 得 吐 出 非法 占财
- Anh ấy phải trả lại tiền chiếm đoạt bất hợp pháp.
- 想法 忽然 闪 了 出来
- Ý tưởng bỗng chợt hiện ra.
- 诙谐 百出 , 令人 绝倒
- trăm thứ khôi hài làm cho người ta cười ngất lên.
- 新 法令 明日 起 生效
- Pháp lệnh mới sẽ có hiệu lực từ ngày mai.
- 我会 想到 办法 救出 那个 男巫
- Tôi sẽ tìm ra cách tôi có thể lấy thuật sĩ đó ra
- 处理 这 类 案件 的 常规 做法 是 请求 法院 发出 指令
- Phương pháp thông thường để xử lý những vụ án như này là yêu cầu tòa án phát đi một chỉ thị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 令出法随
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 令出法随 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm令›
出›
法›
随›