介壳 jiè ké

Từ hán việt: 【giới xác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "介壳" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giới xác). Ý nghĩa là: vỏ cứng; vỏ ốc; vỏ trai (bên ngoài của các động vật nhuyễn thể).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 介壳 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 介壳 khi là Danh từ

vỏ cứng; vỏ ốc; vỏ trai (bên ngoài của các động vật nhuyễn thể)

蛤、螺等软体动物的外壳,主要由石灰质和色素构成,质地坚硬,有保护身体的作用

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 介壳

  • - shuǐ 溶胶 róngjiāo shì 以水 yǐshuǐ 作为 zuòwéi 分散介质 fēnsǎnjièzhì de 溶胶 róngjiāo

    - Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.

  • - 乌龟 wūguī de 非常 fēicháng 坚硬 jiānyìng

    - Mai của con rùa rất cứng.

  • - 介绍费 jièshàofèi

    - Phí giới thiệu.

  • - 媒介 méijiè 帮忙 bāngmáng 安排 ānpái le 相亲 xiāngqīn

    - Người mai mối đã giúp sắp xếp buổi hẹn hò.

  • - 介绍 jièshào 那本书 nàběnshū

    - Giới thiệu cuốn sách.

  • - 通过 tōngguò 中介 zhōngjiè 购买 gòumǎi 股票 gǔpiào 比较 bǐjiào 安全 ānquán

    - Mua cổ phiếu qua trung gian thì an toàn hơn.

  • - zài 海岸 hǎiàn shàng 拾取 shíqǔ 贝壳 bèiké

    - nhặt vỏ sò trên bờ biển.

  • - 蚊子 wénzi shì 疟疾 nüèjí de 传播媒介 chuánbōméijiè

    - Muỗi là môi trường truyền bệnh sốt rét.

  • - 注射 zhùshè le 卡介苗 kǎjièmiáo

    - Cô ấy đã tiêm vắc-xin chống lao.

  • - 海滩 hǎitān shàng 遍布 biànbù 贝壳 bèiké

    - Bãi biển có đầy vỏ sò.

  • - 沙滩 shātān shàng yǒu 很多 hěnduō 贝壳 bèiké

    - Trên bãi cát có rất nhiều vỏ sò.

  • - jiā 公司 gōngsī 只是 zhǐshì 公司 gōngsī

    - Công ty đó chỉ là một công ty vỏ bọc.

  • - 姑娘 gūniang 性格 xìnggé 介傲 jièào

    - Tính cách cô gái đó thẳng thắn và kiêu ngạo.

  • - 哈根 hāgēn 利用 lìyòng 一家 yījiā 瓜地马拉 guādìmǎlā de 空壳 kōngké 公司 gōngsī zài 经营 jīngyíng

    - Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.

  • - 菱角 língjiǎo 外壳 wàiké 多有角 duōyǒujiǎo

    - Vỏ của củ ấu có nhiều góc.

  • - 情况 qíngkuàng gēn 大家 dàjiā zuò le 概括 gàikuò de 介绍 jièshào

    - anh ấy giới thiệu tóm tắt tình hình với mọi người.

  • - 板栗 bǎnlì dài zhe 尖锐 jiānruì

    - Vỏ hạt dẻ có gai nhọn.

  • - 不介意 bùjièyì shì 小白脸 xiǎobáiliǎn ér 嫌弃 xiánqì

    - Tôi không để ý việc cậu là trai bao mà khinh chê cậu

  • - 这座 zhèzuò qiáo 介于 jièyú 两座 liǎngzuò 城市 chéngshì

    - Cây cầu này kết nối hai thành phố.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 复杂 fùzá hěn nán zài 这么 zhème duǎn de 时间 shíjiān 内向 nèixiàng 大家 dàjiā 介绍 jièshào 清楚 qīngchu

    - Vấn đề này rất phức tạp, tôi khó có thể giải thích rõ ràng cho mọi người trong thời gian ngắn như vậy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 介壳

Hình ảnh minh họa cho từ 介壳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 介壳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OLL (人中中)
    • Bảng mã:U+4ECB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Ké , Qiào
    • Âm hán việt: Xác
    • Nét bút:一丨一丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GBHN (土月竹弓)
    • Bảng mã:U+58F3
    • Tần suất sử dụng:Cao