仇雠 chóu chóu

Từ hán việt: 【cừu thù】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "仇雠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cừu thù). Ý nghĩa là: cừu nhân; kẻ thù; cừu địch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 仇雠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 仇雠 khi là Danh từ

cừu nhân; kẻ thù; cừu địch

仇人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仇雠

  • - 最后 zuìhòu 一切 yīqiè 恩怨 ēnyuàn 情仇 qíngchóu 终得 zhōngdé 解脱 jiětuō

    - Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ

  • - 视若 shìruò 寇仇 kòuchóu

    - xem như kẻ thù.

  • - 刻骨 kègǔ de 仇恨 chóuhèn

    - mối thù muôn thuở.

  • - 国仇家恨 guóchóujiāhèn

    - thù nước hận nhà

  • - 简直 jiǎnzhí shì 仇恨 chóuhèn zuì

    - Đó là một tội ác đáng ghét.

  • - huì 构成 gòuchéng 仇恨 chóuhèn zuì ma

    - Đó có phải là một tội ác đáng ghét không?

  • - bié ràng 仇恨 chóuhèn 占据 zhànjù 心灵 xīnlíng

    - Đừng để sự hận thù chiếm giữ tâm hồn.

  • - 发誓 fāshì yào 报仇雪恨 bàochóuxuěhèn

    - Cô ấy thề sẽ rửa sạch mối hận.

  • - 仇恨 chóuhèn ràng rén 失去 shīqù 理智 lǐzhì

    - Sự thù hằn khiến người ta mất đi lí trí.

  • - nín 心怀 xīnhuái 仇恨 chóuhèn ér què 心怀 xīnhuái 友爱 yǒuài

    - Trong lòng bạn có hận thù, nhưng trong lòng tôi có hữu nghị!

  • - duì 敌人 dírén de 新仇旧恨 xīnchóujiùhèn 一齐 yīqí yǒng shàng 心头 xīntóu

    - Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.

  • - 仇恨 chóuhèn gǎn 有时 yǒushí huì 毁掉 huǐdiào 一个 yígè rén de 生活 shēnghuó

    - cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người

  • - 我们 wǒmen yào 和平 hépíng 友爱 yǒuài 不要 búyào 战争 zhànzhēng 仇恨 chóuhèn

    - Chúng tôi muốn hòa bình và hữu nghị, không phải chiến tranh và hận thù.

  • - 法律责任 fǎlǜzérèn 依据 yījù 是否是 shìfǒushì 仇恨 chóuhèn 犯罪 fànzuì ér 变化 biànhuà

    - Trách nhiệm pháp lý phụ thuộc vào việc đó có phải là một tội ác gây thù hận hay không.

  • - 血海深仇 xuèhǎishēnchóu ( yīn 杀人 shārén ér 引起 yǐnqǐ de shēn de 仇恨 chóuhèn )

    - hận thù chồng chất.

  • - 拍手称快 pāishǒuchēngkuài ( pāi 着手 zhuóshǒu hǎn 痛快 tòngkuài 多指 duōzhǐ 仇恨 chóuhèn 得到 dédào 消除 xiāochú )

    - vỗ tay thích thú.

  • - 结仇 jiéchóu

    - kết thù

  • - 这位 zhèwèi chóu 值得 zhíde 信赖 xìnlài

    - Bạn đồng hành này đáng tin cậy.

  • - 报仇雪耻 bàochóuxuěchǐ

    - báo thù rửa nhục

  • - 这种 zhèzhǒng 宿仇 sùchóu 可能 kěnéng yào 追溯 zhuīsù 好几代 hǎojǐdài

    - Mối thù này có thể kéo dài nhiều thế hệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 仇雠

Hình ảnh minh họa cho từ 仇雠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仇雠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóu , Qiú
    • Âm hán việt: Câu , Cừu
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKN (人大弓)
    • Bảng mã:U+4EC7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+10 nét)
    • Pinyin: Chóu
    • Âm hán việt: Thù
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一丶フノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OGIVG (人土戈女土)
    • Bảng mã:U+96E0
    • Tần suất sử dụng:Thấp