交期日 jiāo qírì

Từ hán việt: 【giao kì nhật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "交期日" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giao kì nhật). Ý nghĩa là: Ngày giao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 交期日 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 交期日 khi là Danh từ

Ngày giao

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交期日

  • - 新书 xīnshū de 发布 fābù 日期 rìqī 公布 gōngbù

    - Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.

  • - 星期日 xīngqīrì

    - Ngày chủ nhật

  • - 长期 chángqī zài 一起 yìqǐ 同甘共苦 tónggāngòngkǔ 共患难 gònghuànnàn 才能 cáinéng yǒu 莫逆之交 mònìzhījiāo

    - Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .

  • - 交通拥堵 jiāotōngyōngdǔ 日益频繁 rìyìpínfán

    - Tình trạng tắc đường ngày càng gia tăng.

  • - 那个 nàgè 文件柜 wénjiànguì zhōng de 发票 fāpiào shì àn 日期 rìqī 顺序 shùnxù 整理 zhěnglǐ hǎo de

    - Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.

  • - 威尔逊 wēiěrxùn 先生 xiānsheng 按期 ànqī 3 yuè 12 抵达 dǐdá 北京 běijīng

    - Ông Wilson đã đến Bắc Kinh đúng hạn vào ngày 12 tháng 3.

  • - 脱期 tuōqī 交货 jiāohuò

    - trễ hạn giao hàng; quá hạn giao hàng

  • - 截止 jiézhǐ 日期 rìqī shì 下个星期 xiàgexīngqī

    - Thời hạn cuối cùng là vào thứ Sáu tuần sau.

  • - 本周 běnzhōu 星期一 xīngqīyī zhì 星期五 xīngqīwǔ shì 工作日 gōngzuòrì 星期六 xīngqīliù 星期天 xīngqītiān shì 休息日 xiūxīrì

    - mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.

  • - 开会 kāihuì 日期 rìqī 推迟 tuīchí 一天 yìtiān

    - Thời gian họp dời lại một ngày.

  • - 报名 bàomíng 日期 rìqī 明天 míngtiān 截止 jiézhǐ

    - Ngày đăng ký kết thúc vào ngày mai.

  • - 交货 jiāohuò 限期 xiànqī jiù zài 下周 xiàzhōu 之内 zhīnèi

    - Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.

  • - zài 空白处 kòngbáichù 写下 xiěxià 日期 rìqī

    - Cô ấy ghi ngày vào chỗ trống.

  • - 哪天 nǎtiān shì 你们 nǐmen 大喜 dàxǐ de 日子 rìzi ( zhǐ 结婚 jiéhūn 日期 rìqī )

    - khi nào là ngày đại hỉ của anh chị?

  • - 交通事故 jiāotōngshìgù 日益频繁 rìyìpínfán

    - Tai nạn giao thông ngày càng gia tăng.

  • - 稿件 gǎojiàn 截止 jiézhǐ 日期 rìqī shì 什么 shénme 时候 shíhou

    - Hạn nộp bản thảo là khi nào?

  • - kào 日历 rìlì 特殊 tèshū 日期 rìqī

    - Tôi dựa theo lịch để nhớ thời gian đặc biệt.

  • - 活动 huódòng 日期 rìqī dìng zài le 周末 zhōumò

    - Ngày diễn ra sự kiện được ấn định vào cuối tuần.

  • - 申请 shēnqǐng de 截止 jiézhǐ 日期 rìqī shì xià 周五 zhōuwǔ

    - Hạn chót nộp đơn là thứ sáu tuần sau.

  • - 交割 jiāogē 失信 shīxìn zài 股票 gǔpiào huò 抵押品 dǐyāpǐn 售出 shòuchū hòu 未能 wèinéng zài 规定 guīdìng 日期 rìqī nèi 办理 bànlǐ 交接 jiāojiē 手续 shǒuxù

    - Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 交期日

Hình ảnh minh họa cho từ 交期日

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交期日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao