Đọc nhanh: 交情匪浅 (giao tình phỉ thiển). Ý nghĩa là: ở rất gần, Hiểu nhau.
Ý nghĩa của 交情匪浅 khi là Phó từ
✪ ở rất gần
to be very close
✪ Hiểu nhau
to understand each other
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交情匪浅
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 交 公粮
- Nộp công lương.
- 适合 国情
- hợp tình hình trong nước
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 爱情 一天 比 一天 浅
- Tình cảm ngày càng nhạt nhẽo.
- 把 事情 的 来龙去脉 交代 明白
- Giải thích rõ ràng nội dung sự việc.
- 土匪 逼 村民 交钱
- Thổ phỉ ép dân làng nộp tiền.
- 他 所 做 的 努力 获益匪浅
- Nỗ lực của anh ấy không phải là vô ích.
- 咱们 必须 把 情况 摸清楚 , 不能 回去 交白卷
- chúng ta nhất thiết phải nắm rõ tình hình, không thể trở về tay không.
- 交集 的 情况 很 复杂
- Tình hình giao thoa rất phức tạp.
- 她 的 心情 交集 着 欢欣 和 紧张
- Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.
- 交情 很 浅
- Tình bạn rất hời hợt.
- 忠实可靠 一向 使 他 受益匪浅
- Trung thành và đáng tin cậy luôn mang lại lợi ích không nhỏ cho anh ấy.
- 人 还 不 认识 , 更 不用说 交情 了
- Người còn chưa quen, nói gì tới quan hệ.
- 你 得 把 情况 交代 明白
- Bạn phải giải thích rõ tình hình.
- 这里 的 交通 情况 很 复杂
- Tình trạng giao thông ở đây rất phức tạp.
- 十年 朋友 交情 非常 厚
- Bạn bè mười năm tình cảm rất sâu đậm.
- 我 讨厌 与 那些 没有 人情味 的 大 公司 打交道
- Tôi ghét phải làm việc với các công ty lớn không có tình cảm.
- 他们 对 电影 情节 交换 了 看法
- Họ đã trao đổi quan điểm về tình tiết của bộ phim.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 交情匪浅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交情匪浅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
匪›
情›
浅›