亢旱 kànghàn

Từ hán việt: 【kháng hạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "亢旱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kháng hạn). Ý nghĩa là: đại hạn; hạn nặng; rất lâu rồi không có mưa; hạn hán nghiêm trọng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 亢旱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 亢旱 khi là Danh từ

đại hạn; hạn nặng; rất lâu rồi không có mưa; hạn hán nghiêm trọng

长久不下雨,干旱情形严重; 大 旱

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亢旱

  • - 高亢 gāokàng de 歌声 gēshēng

    - tiếng hát ngân vang

  • - 神态 shéntài 高亢 gāokàng

    - ra vẻ kiêu căng

  • - 旱路 hànlù

    - đường bộ

  • - zǒu 旱路 hànlù

    - đi đường bộ

  • - 兴修水利 xīngxiūshuǐlì 免除 miǎnchú 水旱灾害 shuǐhànzāihài

    - xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh

  • - 提选 tíxuǎn 耐旱 nàihàn 品种 pǐnzhǒng

    - chọn giống chịu hạn.

  • - cáng 旱獭 hàntǎ

    - rái cạn Tây Tạng

  • - 战胜 zhànshèng 伏旱 fúhàn

    - chiến thắng hạn hán

  • - 防旱 fánghàn 备荒 bèihuāng

    - phòng hạn để phòng mất mùa

  • - 仙人掌 xiānrénzhǎng 生长 shēngzhǎng zài 干旱地区 gānhàndìqū

    - Cây xương rồng sinh sống ở vùng đất khô cằn.

  • - 旱地 hàndì

    - đất gò.

  • - 高亢 gāokàng

    - cao ngất

  • - 旱魃为虐 hànbáwèinüè

    - quái vật hung hãn gây ra hạn hán

  • - 旱象 hànxiàng 已经 yǐjīng 露头 lùtóu

    - hiện tượng hạn hán đã bắt đầu xuất hiện.

  • - 干旱 gānhàn de 地区 dìqū

    - khu vực khô hạn

  • - 去年 qùnián 广州 guǎngzhōu 遭到 zāodào 六十年 liùshínián 未遇 wèiyù de 严重 yánzhòng 旱灾 hànzāi

    - Năm ngoái, thành phố Quảng Châu đã chịu một trận hạn hán nghiêm trọng mà không gặp từ 60 năm trước.

  • - 旱灾 hànzāi

    - gặp hạn

  • - 积极 jījí 抗旱 kànghàn

    - tích cực chống hạn.

  • - 亢旱 kànghàn

    - quá khô.

  • - zhè 一年 yīnián 夏天 xiàtiān 天旱 tiānhàn 无雨 wúyǔ 村里 cūnlǐ dōu hàn le

    - Mùa hè năm nay, trời hạn hán không mưa, con sông trong làng đã khô cạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 亢旱

Hình ảnh minh họa cho từ 亢旱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亢旱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+2 nét)
    • Pinyin: Gāng , Kàng
    • Âm hán việt: Cang , Cương , Hàng , Kháng
    • Nét bút:丶一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YHN (卜竹弓)
    • Bảng mã:U+4EA2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Hàn
    • Âm hán việt: Hạn
    • Nét bút:丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AMJ (日一十)
    • Bảng mã:U+65F1
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa