kàng

Từ hán việt: 【kháng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kháng). Ý nghĩa là: xứng; hợp; xứng với; cân bằng; đối trọng; địa vị ngang nhau; xứng đôi vừa lứa, cao to, họ Kháng. Ví dụ : - 。 tình nghĩa vợ chồng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

xứng; hợp; xứng với; cân bằng; đối trọng; địa vị ngang nhau; xứng đôi vừa lứa

对 等;相称 (指 配偶)

Ví dụ:
  • - 伉俪之情 kànglìzhīqíng

    - tình nghĩa vợ chồng.

Ý nghĩa của khi là Từ điển

cao to

高大

họ Kháng

(Kàng) 姓

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 伉俪情深 kànglìqíngshēn

    - tình cảm vợ chồng thắm thiết

  • - 伉俪之情 kànglìzhīqíng

    - tình nghĩa vợ chồng.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 伉

Hình ảnh minh họa cho từ 伉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Kàng
    • Âm hán việt: Kháng
    • Nét bút:ノ丨丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OYHN (人卜竹弓)
    • Bảng mã:U+4F09
    • Tần suất sử dụng:Thấp