tóu

Từ hán việt: 【đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đầu). Ý nghĩa là: bộ đầu. Ví dụ : - 。 Bộ đầu là Thiên Bàng.. - 。 Bộ đầu không phải chữ Hán độc lập.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bộ đầu

亠读tóu,是汉字偏旁,不是汉字,一般称京字头,点横头。

Ví dụ:
  • - 亠是 tóushì 汉字 hànzì 偏旁 piānpáng

    - Bộ đầu là Thiên Bàng.

  • - 亠非 tóufēi 独立 dúlì 汉字 hànzì

    - Bộ đầu không phải chữ Hán độc lập.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 亠是 tóushì 汉字 hànzì 偏旁 piānpáng

    - Bộ đầu là Thiên Bàng.

  • - 亠非 tóufēi 独立 dúlì 汉字 hànzì

    - Bộ đầu không phải chữ Hán độc lập.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 亠

Hình ảnh minh họa cho từ 亠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+0 nét)
    • Pinyin: Tóu
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:XY (重卜)
    • Bảng mã:U+4EA0
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp