亟亟 jí jí

Từ hán việt: 【khí khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "亟亟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khí khí). Ý nghĩa là: cấp bách; vội vàng; tất tả. Ví dụ : - 。 tất tả ngược xuôi.. - 。 chẳng cần vội vàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 亟亟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 亟亟 khi là Phó từ

cấp bách; vội vàng; tất tả

急迫;急忙

Ví dụ:
  • - 奔走 bēnzǒu

    - tất tả ngược xuôi.

  • - 不必 bùbì

    - chẳng cần vội vàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亟亟

  • - 亟待解决 jídàijiějué

    - cần giải quyết ngay.

  • - 奔走 bēnzǒu

    - tất tả ngược xuôi.

  • - 不必 bùbì

    - chẳng cần vội vàng.

  • - 亟须 jíxū 纠正 jiūzhèng

    - phải sửa chữa ngay.

  • - 亟来 jílái 问讯 wènxùn

    - nhiều lần hỏi thăm tin tức.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 亟亟

Hình ảnh minh họa cho từ 亟亟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亟亟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+6 nét)
    • Pinyin: Jí , Qì
    • Âm hán việt: Cức , Khí
    • Nét bút:フ丨丨フ一フ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MEM (一水一)
    • Bảng mã:U+4E9F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình