Đọc nhanh: 互通性 (hỗ thông tính). Ý nghĩa là: khả năng tương tác (của thiết bị thông tin liên lạc).
Ý nghĩa của 互通性 khi là Danh từ
✪ khả năng tương tác (của thiết bị thông tin liên lạc)
interoperability (of communications equipment)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互通性
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 互通声气
- thông tin cho nhau.
- 互通 消息
- trao đổi tin tức
- 沿海 和 内地 互通有无 , 互补 互利
- ven biển và đất liền bù đắp cho nhau, cùng có lợi.
- 互通 款曲
- tâm tình cùng nhau.
- 通过 热 激发 改变 性质
- Thay đổi tính chất thông qua kích thích nhiệt.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 光电 产品 指 通过 电性能 而 发生 的 光 转换成 电 , 和 电 转换成 光
- Sản phẩm quang điện đề cập đến sự chuyển đổi ánh sáng thành điện năng và sự chuyển đổi điện năng thành ánh sáng thông qua các đặc tính điện
- 这些 窗户 采光 及 通风 性能 良好
- Các cửa sổ này có hiệu suất tốt về cung cấp ánh sáng và thông gió.
- 他 通过 互联网 学习 编程
- Anh ấy học lập trình thông qua internet.
- 异性 的 电 互相 吸引 同性 的 电 互相 排斥
- Điện khác tính thì hút nhau, điện cùng tính thì đẩy nhau.
- 异性 的 电 互相 吸引 , 同性 的 电 互相 排斥
- điện khác cực hút nhau, điên cùng cực đẩy nhau.
- 领导 强调 了 沟通 的 重要性
- Lãnh đạo nhấn mạnh tầm quan trọng của giao tiếp.
- 通用件 是 可以 互相 置换 的
- hàng thông dụng có thể thay thế cho nhau.
- 互通 音信
- thư từ qua lại
- 互通有无
- bù đắp cho nhau; bổ sung cho nhau
- 互通有无 , 调剂余缺
- làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.
- 那种 类型 的 嫌犯 通常 喜欢 更 有 挑战性 的 目标
- Loại hủy đăng ký đó thường phát triển mạnh nhờ thử thách.
- 他们 有 很多 通性
- Họ có nhiều đặc điểm chung.
- 我 相信 通过 双方 的 努力 , 交易 往来 定 会 朝着 互利 的 方向 发展
- Tôi tin rằng thông qua nỗ lực của cả hai bên, giao dịch và quan hệ thương mại sẽ phát triển theo hướng cùng có lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 互通性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 互通性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm互›
性›
通›