Đọc nhanh: 争存 (tranh tồn). Ý nghĩa là: tranh tồn.
Ý nghĩa của 争存 khi là Động từ
✪ tranh tồn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争存
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 合法斗争
- đấu tranh hợp pháp
- 斗争 策略
- sách lược đấu tranh
- 抗暴 斗争
- đấu tranh chống bạo lực.
- 阶级斗争
- đấu tranh giai cấp
- 殊死 的 斗争
- cuộc đấu tranh quyết tử.
- 惨烈 的 斗争
- cuộc đấu tranh mãnh liệt
- 斗争 的 烈火
- ngọn lửa đấu tranh.
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 决死 的 斗争
- đấu tranh sinh tử.
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 我 奶奶 出生 在 战争 年代
- Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.
- 魏 存续 至 265 年
- Nước Ngụy tồn tại cho đến năm 265.
- 战争 带来 的 只有 悲哀
- Chiến tranh đem đến chỉ có sự đau thương.
- 兵家必争之地
- vùng đất nhà quân sự phải chiếm bằng được
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 争存
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 争存 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm争›
存›