乱花 luàn huā

Từ hán việt: 【loạn hoa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "乱花" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (loạn hoa). Ý nghĩa là: chi tiêu một cách thiếu thận trọng, Lãng phí tiền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 乱花 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 乱花 khi là Động từ

chi tiêu một cách thiếu thận trọng

to spend recklessly

Lãng phí tiền

to waste money

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱花

  • - 弟弟 dìdì 花瓶 huāpíng gěi le

    - Trong lọ cắm một bó hoa tươi.

  • - 思绪 sīxù 偶尔 ǒuěr zhuó luàn

    - Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.

  • - huā

    - hoa sen

  • - 蜜蜂 mìfēng 附着 fùzhuó zài 花瓣 huābàn shàng

    - Con ong bám trên cánh hoa.

  • - 看到 kàndào 哥哥 gēge 戴上 dàishang 大红花 dàhónghuā 弟弟 dìdì 有点 yǒudiǎn 眼红 yǎnhóng

    - nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.

  • - 丹尼斯 dānnísī huā le 三个 sāngè yuè

    - Dennis mất ba tháng

  • - 夜晚 yèwǎn 马路 mǎlù 两旁 liǎngpáng de 霓虹灯 níhóngdēng 闪闪烁烁 shǎnshǎnshuòshuò 令人 lìngrén 眼花缭乱 yǎnhuāliáoluàn

    - Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.

  • - 眼花缭乱 yǎnhuāliáoluàn

    - rối ren hoa mắt.

  • - 不要 búyào 乱花钱 luànhuāqián le

    - Bạn đừng tiêu tiền hoang phí nữa.

  • - 生活 shēnghuó 刻苦 kèkǔ 从不 cóngbù 乱花钱 luànhuāqián

    - Anh ấy sống giản dị, không bao giờ tiêu tiền lung tung.

  • - bié ràng 孩子 háizi 乱花钱 luànhuāqián

    - Đừng để con cái tiêu tiền một cách bừa bãi.

  • - 一直 yìzhí hěn 节省 jiéshěng 从不 cóngbù 乱花钱 luànhuāqián

    - Anh ấy luôn tiết kiệm và không bao giờ tiêu tiền linh tinh..

  • - 就是 jiùshì yǒu liǎ 钱儿 qiánér 不能 bùnéng 乱花 luànhuā ya

    - Ngay cả chỉ có vài đồng thôi cũng không được dùng phí phạm.

  • - zhè 桌子 zhuōzi shàng de 美味佳肴 měiwèijiāyáo ràng 在场 zàichǎng de 所有人 suǒyǒurén dōu 眼花缭乱 yǎnhuāliáoluàn

    - Món ăn ngon trên bàn này làm lóa mắt tất cả mọi người có mặt.

  • - 勿要 wùyào chǐ 乱花钱 luànhuāqián

    - Bạn đừng tiêu tiền một cách hoang phí.

  • - 现在 xiànzài 舍不得 shěbùdé 乱花钱 luànhuāqián

    - Tôi không nỡ tiêu tiền linh tinh.

  • - 平时 píngshí 乱花钱 luànhuāqián 很会 hěnhuì zuò 人家 rénjiā

    - bình thường anh ấy không tiêu tiền hoang phí, rất biết tiết kiệm.

  • - 我们 wǒmen zài 游览 yóulǎn 景点 jǐngdiǎn 不可 bùkě 攀折 pānzhé 花木 huāmù 乱丢垃圾 luàndiūlājī

    - Chúng ta đang tham quan các danh lam thắng cảnh, đừng giẫm đạp lên hoa cỏ hoặc vứt rác bừa bãi.

  • - 不要 búyào 总是 zǒngshì 乱花钱 luànhuāqián a

    - Bạn đừng luôn tiêu tiền một cách bừa bãi nhé.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乱花

Hình ảnh minh họa cho từ 乱花

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乱花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
    • Pinyin: Luàn
    • Âm hán việt: Loạn
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HRU (竹口山)
    • Bảng mã:U+4E71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao