Đọc nhanh: 乱花 (loạn hoa). Ý nghĩa là: chi tiêu một cách thiếu thận trọng, Lãng phí tiền.
Ý nghĩa của 乱花 khi là Động từ
✪ chi tiêu một cách thiếu thận trọng
to spend recklessly
✪ Lãng phí tiền
to waste money
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱花
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 芙 蕖 花
- hoa sen
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
- 眼花缭乱
- rối ren hoa mắt.
- 你 不要 乱花钱 了
- Bạn đừng tiêu tiền hoang phí nữa.
- 他 生活 刻苦 , 从不 乱花钱
- Anh ấy sống giản dị, không bao giờ tiêu tiền lung tung.
- 别 让 孩子 乱花钱
- Đừng để con cái tiêu tiền một cách bừa bãi.
- 他 一直 很 节省 , 从不 乱花钱
- Anh ấy luôn tiết kiệm và không bao giờ tiêu tiền linh tinh..
- 就是 有 俩 钱儿 , 也 不能 乱花 呀
- Ngay cả chỉ có vài đồng thôi cũng không được dùng phí phạm.
- 这 桌子 上 的 美味佳肴 让 在场 的 所有人 都 眼花缭乱
- Món ăn ngon trên bàn này làm lóa mắt tất cả mọi người có mặt.
- 你 勿要 侈 乱花钱
- Bạn đừng tiêu tiền một cách hoang phí.
- 我 现在 舍不得 乱花钱
- Tôi không nỡ tiêu tiền linh tinh.
- 他 平时 不 乱花钱 , 很会 做 人家
- bình thường anh ấy không tiêu tiền hoang phí, rất biết tiết kiệm.
- 我们 在 游览 景点 不可 攀折 花木 和 乱丢垃圾
- Chúng ta đang tham quan các danh lam thắng cảnh, đừng giẫm đạp lên hoa cỏ hoặc vứt rác bừa bãi.
- 你 不要 总是 乱花钱 啊
- Bạn đừng luôn tiêu tiền một cách bừa bãi nhé.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乱花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乱花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
花›