Đọc nhanh: 乱跑 (loạn bào). Ý nghĩa là: chạy xung quanh khắp nơi.
Ý nghĩa của 乱跑 khi là Động từ
✪ chạy xung quanh khắp nơi
to run around all over the place
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱跑
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 妹妹 跑 太快 摔跤 了
- Em gái té ngã vì chạy quá nhanh.
- 他 跑步 很疾
- Anh ấy chạy rất mạnh mẽ.
- 那匹 靳跑 得 飞快
- Con ngựa đó kéo càng xe chạy rất nhanh.
- 他 感到 好像 跑 了 一个 马拉松 似的
- Anh cảm thấy như thể mình vừa chạy marathon.
- 你别 乱说 啊
- Cậu đừng có nói năng vớ vẩn nữa
- 越野赛跑
- cuộc chạy việt dã; thi chạy việt dã.
- 越野赛跑
- thi chạy việt dã
- 羊群 一炸 , 乱跑 起来
- Khi đàn cừu bị kinh hãi, chúng chạy loạn lên.
- 你 也 跑 , 他 也 跑 , 全都 乱 了
- Mọi người đều chạy toán loạn, tình hình hỗn loạn.
- 我 手忙脚乱 地 跑来跑去
- Tôi lúng túng chạy tới chạy lui.
- 爷爷 拽 住 乱跑 的 小狗
- Ông nội lôi con chó con chạy lung tung.
- 蟑螂 在 厨房 里 乱跑
- Gián chạy loạn trong bếp.
- 我们 不能 到处 乱跑
- Chúng tôi không thể chạy loạn khắp nơi.
- 他 叮嘱 不可 乱跑
- Anh ấy dặn không được chạy lung tung.
- 妈妈 交代 他 不要 乱跑
- Mẹ dặn anh ấy đừng chạy lung tung.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乱跑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乱跑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
跑›