Đọc nhanh: 书迷 (thư mê). Ý nghĩa là: thư cuồng.
Ý nghĩa của 书迷 khi là Danh từ
✪ thư cuồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书迷
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 是 的 , 就是 弟弟 的 书
- Đúng vậy, chính là sách của em trai.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 我 快递 一 本书 给 妹妹
- Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 奶奶 没念 过书
- Bà chưa từng đọc sách.
- 这个 老太婆 容易 迷糊
- Bà lão này dễ bị lúng túng.
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
- 这 本书 令人 着迷 , 让 人 爱不释手
- Cuốn sách khiến người ta say mê, khiến người ta mê đắm, không dứt ra được.
- 她 是 个 书迷
- Cô ấy là người mê sách.
- 他 着迷 于 阅读 历史书籍
- Anh ấy đam mê đọc sách lịch sử.
- 唯 此书 令 我 着迷
- Chỉ có cuốn sách này làm tôi mê muội.
- 无论 他 看 多少 书 , 也 很 入迷
- Bất kể cậu ấy đọc bao nhiêu sách, cũng đều rất nhập tâm.
- 我 在 网上 买 书
- Tôi mua sách trên mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 书迷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书迷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
迷›